MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02681nam a2200373 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000146931 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185714.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
171121s2017 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201712251047 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201712201610 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
-- |
201711211204 |
-- |
quyentth |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.14.15 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
620.5 |
Item number |
TR-L 2017 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
620.5 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
TR-L 2017 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trịnh, Thị Loan, |
Dates associated with a name |
1980- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Tổng hợp, nghiên cứu tính chất quang và khả năng ứng dụng của vật liệu dây nano TiO2 pha tạp kim loại chuyển tiếp : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.14.15/ |
Statement of responsibility, etc. |
Trịnh Thị Loan ; Nguyễn Ngọc Long, Ngạc An Bang, Sái Công Doanh |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên , |
Date of publication, distribution, etc. |
2017 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
nhiều phần đánh trang khác, 28 tr. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Vật liệu Nano |
General subdivision |
Tính chất quang |
-- |
Ứng dụng |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Vật liệu dây nano |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Sái, Công Doanh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Ngạc, An Bang |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Ngọc Long |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Từ 22/4/2014-22/4/2017 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
200.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Tổng hợp thành công các dây nano TiO2: Zn2+ bằng phương pháp thủy nhiệt. Thông qua các giản đồ nhiễu xạ tia X và phổ tán xạ Raman, các mẫu nhận được đều là đơn pha anatase. Các thông số hằng số mạng và vị trí các mode Raman của TiO2 gần như không phụ thuộc vào nồng độ tạp chất Zn2+. Chế tạo thành công các dây nano TiO2:Ni2+. Các kết quả phân tích nhiễu xạ tia X và phổ tán xạ Raman cho thấy các mẫu chế tạo được đều là đơn pha anatase. Các thông số hằng số mạng và vị trí các mode Raman của TiO2 gần như không phụ thuộc vào nồng độ tạp chất Ni2+. Chế tạo thành công các dây nano TiO2:Ni2+. Các kết quả phân tích nhiễu xạ tia X và phổ tán xạ Raman cho thấy các mẫu chế tạo được đều là đơn pha anatase. Pha TiO2: Cr3+ rutile thu được sau khi ủ các mẫu ở 1000 độ C/3h. Các thông số hằng số mạng của TiO2 cả hai pha đều không phụ thuộc vào nồng độ tạp chất Cr3+, nhưng các mode dao động Raman của chúng lại có sự dịch chuyển và mở rộng khi tăng nồng độ tạp trong mẫu. Sự tăng nồng độ tạp chất Cr3+ trong mẫu kéo theo sự giảm độ rộng vùng cấm của mẫu đối với cả hai pha anatase và rutile |