MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02696nam a2200385 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000146961 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185714.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
171121s2017 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201808221711 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
hoant |
Level of effort used to assign subject headings |
201712251622 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201712211134 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
-- |
201711211519 |
-- |
quyentth |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.15.14 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
543.4 |
Item number |
NG-T 2017 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
543.4 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-T 2017 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Kim Thường, |
Dates associated with a name |
1978- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu đặc tính điện hóa của atorvastatin, fenofibrat và quy trình xác định chúng trong mẫu dược phẩm và mẫu huyết tương : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.15.14 / |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Thị Kim Thường ; Tạ Thị Thảo ... [et al.] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên , |
Date of publication, distribution, etc. |
2017 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
18 tr. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Hóa học phân tích |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Dược phẩm |
General subdivision |
Mẫu |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Huyết tương |
General subdivision |
Mẫu |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Chemical Engineering and Technology |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Chemistry, Analytic |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Tạ, Thị Thảo, |
Dates associated with a name |
1973- |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Tháng 2/2015-2/2017 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
200.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Atorvastatin là chất oxi hóa trên điện cực giọt thủy ngân và là chất khử trên điện cực glassy cacbon. Pic khử và pic oxi hóa trên điện cực giọt thủy ngân treo và điện cực glassy cacbon là bất thuận nghịch và có hấp phụ trên bề mặt điện cực. Nghiên cứu quy trình xác định atorvastatin bằng phương pháp von-ampe hòa tan hấp phụ trên điện cực giọt thủy ngân treo với các điều kiện thích hợp: pH=9,0, thế hấp phụ là -0,9V, thời gian hấp phụ là 90s với nồng độ 5.10-7 M và 300s với nồng độ 10-8M, thời gian cân bằng là 10s, tốc độ quét là 300mV/s...Ứng dụng quy trình xác định Atorvastatin trong mẫu thuốc và mẫu huyết tương. Nghiên cứu quy trình xác định atorvastatin trong mẫu thuốc bằng phương pháp von-ampe hòa tan hấp phụ trên điện cực than gương với các điều kiện: pH=4,0, thế hấp phụ là +0,5 V, thời gian hấp phụ là 30s, thời gian cân bằng là 10s, tốc độ quét là 10mV/s, biên độ xung là 50mV...Các đặc tính điện hóa của fenofibrat đã được nghiên cứu bằng phương pháp von-ampe vòng, trên điện cực giọt thủy ngân treo là chất oxi hóa, píc khử là bất thuận nghịch và có hấp phụ trên điện cực |