MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03012nam a2200373 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000147893 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185720.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
180130s2017 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201903061601 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
bactt |
Level of effort used to assign subject headings |
201901231645 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201901231552 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201901231548 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
-- |
201801301639 |
-- |
lamlb |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.15.55 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
895.92209 |
Item number |
TR-Đ 2017 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
895.92209 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
TR-Đ 2017 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trịnh, Văn Định |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Truyền thống tìm kiếm Tự do của kẻ sĩ tinh hoa trong lịch sử Văn học viết Việt Nam giai đoạn (X-XIX) : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.15.55 / |
Statement of responsibility, etc. |
Chủ nhiệm đề tài: TS. Trịnh Văn Định ; Trần Ngọc Vương, Đỗ Thu Hà, Phạm Văn Hưng |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn , |
Date of publication, distribution, etc. |
2017 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
10 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Làm rõ và trả lời rằng ở khu vực ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc, trong đó lấy Việt Nam làm trường hợp để nghiên cứu, từ sớm trong các truyền thống văn hóa và văn học, tự thân nó đã định hình cho một truyền thống tự do mang mầu sắc hướng nội, quy tâm, tâm linh hết sức rõ nét. Tập trung làm rõ, khác với truyền thống tự do mang mầu sắc chủ đạo, tự do chính trị, giải quyết mối quan hệ cá nhân với tha nhân, truyền thống tự do Đông Á, hướng vào giải quyết mối tự do trong nội tại, nội tâm, tâm linh và hướng tới siêu thoát. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Văn học Việt Nam |
General subdivision |
Lịch sử và phê bình |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Ngọc Vương |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đỗ, Thu Hà |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Văn Hưng |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
03/2015 - 09/2017 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
150 triệu đồng |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Trong nhận thức nói chung của giới học thuật quốc tế và trong nước, khu vực ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc, trong đó có Việt Nam mặc nhiên được nhìn nhận là khu vực không có truyền thống tự do, theo nghĩa tự do theo truyền thống Phương Tây. Nghiên cứu này chứng minh rằng ở khu vực ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc, trong đó có Việt Nam, có một truyền thống tìm kiếm tự do khác. Có nghĩa ở nét tiêu biểu nhất, truyền thống tự do phương Tây giải quyết mối quan hệ tự do giữa cá nhân và tha nhân, thì đặc sắc truyền thống tự do Đông Nam Á, qua nghiên cứu trường hợp Việt Nam, truyền thống tự do hướng vào giải quyết vấn đề nội tại, bên trong của mỗi cá nhân. Điều này kiến tạo nên truyền thống tự do khác biết với truyền thống tự do của phương Tây |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN. |
b |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |