MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03342nam a2200445 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000148803 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185721.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
180510s2015 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201902131016 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
bactt |
Level of effort used to assign subject headings |
201901171308 |
Level of effort used to assign classification |
haultt |
Level of effort used to assign subject headings |
201901161727 |
Level of effort used to assign classification |
haultt |
-- |
201805101559 |
-- |
lamlb |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.12.11 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
595.7 |
Item number |
TR-Đ 2015 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
595.7 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
TR-Đ 2015 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Anh Đức |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu đa dạng sinh học một số taxon Động vật không xương sống nước ngọt (Côn trùng nước, Giáp xác cỡ lớn, Thân mềm) tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.12.11 / |
Statement of responsibility, etc. |
Trần Anh Đức |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên , |
Date of publication, distribution, etc. |
2015 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
21 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nghiên cứu đa dạng loài của một số taxon chính, bao gồm Giáp xác cỡ lớn (Tôm,cua-Decapoda), Thân mềm (Hai mảnh vỏ - Bivalvia và Chân bụng - Gastropoda). Hai bộ côn trùng nước (Phù du - Ephemeroptera, cánh nửa - Hemiptera) tại VQG Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ. Bổ sung dẫn liệu cho khu hệ Động vật không xương sống nước ngọt tại miền Bắc Việt Nam, phân bố của các loài. Đề xuất biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học của Động vật không xương sống nước ngọt, đặc biệt là những loài quan trọng tại VQG Xuân Sơn. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Động vật không xương sống nước ngọt |
Geographic subdivision |
Việt Nam |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Côn trùng |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Đa dạng sinh học |
General subdivision |
Nghiên cứu |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Xuân Quýnh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Văn Vịnh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Quang Huy |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Ngô, Thị Minh Thu |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thanh Sơn |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Ánh Nguyệt |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
10/2012-10/2014 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
160.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hướng dẫn 2 cử nhân, 01 Thạc sỹ. Kết quả nghiên cứu: Điều kiện môi trường khu vực nghiên cứu: Độ cao, độ che phủ của thảm thực vật, cấu trúc nền đáy của các thuỷ vực, các chỉ tiêu lý hoá của nước (pH, nhiệt độ...). Đa dạng sinh học của một số nhóm côn trùng nước (Ephemeroptera, Hemiptera), Giáp xác mười chân (Decapoda) và thân mềm (Mollusca: Bivalvia và Gastropoda) tại các khu vực nghiên cứu. Danh mục họ, giống, loài. Các chỉ số đa dạng. So sánh mức độ đa dạng loài thao sinh cảnh, cấu trúc nền đáy của thuỷ vực. Những loài quan trọng (đặc hữu, có tiềm năng chỉ thị sinh học) của Vườn Quốc gia Xuân Sơn. Đề xuất các biện pháp bảo tồn động vật không xương sống nước ngọt tại khu vực nghiên cứu. Đề xuất các biện pháp bảo tồn động vật không xương sống nước ngọt tại khu nghiên cứu. Công bố 02 bài đăng tạp chí khoa học chuyên ngành; 01 báo cáo khoa học, hội nghị trong nước. |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đại học Quốc gia Hà Nội. |
b |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |