MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02720nam a2200421 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000148807 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185722.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
180510s2015 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201902111647 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
bactt |
Level of effort used to assign subject headings |
201901211618 |
Level of effort used to assign classification |
haultt |
-- |
201805101600 |
-- |
lamlb |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.12.09 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
547 |
Item number |
NG-T 2015 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
547 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-T 2015 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Minh Thư |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu tổng hợp, chuyển hóa và hoạt tính sinh học của một số xeton a,b-không no từ các dẫn xuất axetylbenzocumarin : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.12.09 / |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Thị Minh Thư ; Trần Thu Hường ... [et al.]. |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên , |
Date of publication, distribution, etc. |
2015 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
17 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Tổng hợp một số hợp chất xeton α, β-không no rồi chuyển hoá các xeton α, β-không no thành những hợp chất có mới chứa vòng pirazolin, vòng pirimiđin. Khảo sát cấu tạo và hoạt tính sinh học của chúng nhằm định hướng khả năng ứng dụng |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Sinh học |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Hợp chất hữu cơ |
General subdivision |
Cấu trúc |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Hoá học hữu cơ |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Thu Hường |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Minh Thảo |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Dương, Ngọc Toàn |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lê, Thị Minh Nguyệt |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
10/2012-10/2014 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
150.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đã tổng hợp được 9 hợp chất xeton α, β-không no và dẫn xuất pirazolin, pirimidin. Các điều kiện thực hiện phản ứng được nghiên cứu nhằm đạt hiệu quả cao. Các hợp chất được xác nhận cấu trúc bằng các dữ kiện phổ IR, MS, và NMR. Các hợp chất đã được thử nghiệm hoạt tính sinh học (Kháng khuẩn, chống nấm và gây độc tố tế bào). Toàn bộ hợp chất thử nghiệm đều có hoạt tính kháng khuẩn đối với chủng Gr(-) và Candida aldicans. Một số hợp chất có tính kháng khuẩn Gr(+). Hợp chất M2 thể hiện hoạt tính gây độc tế bào dòng ung thư biểu mô với giá trị IC50 ở nồng độ 4,64 μg/ml, hoạt tính gây độc tế bào dòng ung thư gan với giá trị IC50 ở nồng độ 6,4 μg/ml. Đây là kết quả đáng chú ý. Đào tạo 01 nghiên cứu sinh, 01 thạc sỹ, 02 cử nhân. Đã công bố 04 bài báo trên các tạp chí chuyên ngành |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đại học Quốc gia Hà Nội. |
b |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |