MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03140nam a2200445 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000148810 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185722.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
180510s2014 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201902111606 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
bactt |
Level of effort used to assign subject headings |
201901220954 |
Level of effort used to assign classification |
haultt |
Level of effort used to assign subject headings |
201901211750 |
Level of effort used to assign classification |
haultt |
Level of effort used to assign subject headings |
201901211746 |
Level of effort used to assign classification |
haultt |
-- |
201805101602 |
-- |
lamlb |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.12.55 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
363.7382 |
Item number |
ĐO-H 2014 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
363.7382 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
ĐO-H 2014 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đỗ, Quang Huy |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu quy trình phân hủy Policlobiphenyl bằng xúc tác ở nhiệt độ thấp, hạn chế hình thành và phát thải các chất ô nhiễm thứ cấp : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.12.55 / |
Statement of responsibility, etc. |
Đỗ Quang Huy ; Nghiêm Xuân Trường ... [et al.]. |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên , |
Date of publication, distribution, etc. |
2014 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
18 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nghiên cứu tìm kiếm xúc tác để phâ huỷ Policlobiphenyl ở nhiệt độ thấp trong khoảng 500-600 C, hạn chế hình thành và phát thải chất ô nhiễn thứ cấp vào môi trường. Đề xuất mô hình để phân huỷ Policlobiphenyl ở nhiệt độ thấp |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Chất thải |
General subdivision |
Khía cạnh môi trường |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Chất thải |
General subdivision |
Xử lý sinh học |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Ô nhiễm |
General subdivision |
Khía cạnh môi trường |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Chất gây ô nhiễm |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nghiêm, Xuân Trường |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đỗ, Thị Việt Hương |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Bùi, Trung Thành |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Ngô, Thị Minh Hiền |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Kiều Hưng |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
10/2012-10/2014 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
200.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Bentonit được các nhà khao học nghiên cứu, sử dụng làm chất xúc tác cho một số phản ứng hoá học. Nghiên cứu sử dụng bentonit biến tính bằng NaHCO3 (BA) có trao đổi hấp thụ với một số ion kim loại chuyển tiếp... Hỗn hợp BA trôn với 30% tro than bay biến tính kiềm và BA chứa đồng thời 2, 4 và 6 mg mỗi loại ion Ni2+, Cu2+ và Ce3+ hoặc 2, 4 và 6 mg ,ỗi loại ion Cr3+, Cu2+, Ce3+ được dùng làm chất xúc tác để phân huỷ PCBs cho kết quả tốt nhất. Tuỳ theo tỉ lệ các oxit kim loại trong hệ xúc tác này, hiệu xuất phân huỷ PCBs đạt được từ 99,73% đến 100%. Các sản phẩm khí tạo thành khi phân huỷ nhiệt xúc tác PCBs trên hệ xúc tác này được phân tích trên GC/MS. Các chất trong sản phẩm khí thu được từ quá trình trên thường có một vòng thơm. Hệ xúc tác XT8 cho hiệu suất phân huỷ PCBs ở nhiệt độ từ 450 đến 500C đạt tới 100% và sản phẩm khí tạo thành không có chứa chất độc hại. 02 bài báo hoặc báo cáo khoa học. Đào tạo 02 thạc sỹ, 01 cử nhân, hỗ trợ đào tạo 01 nghiên cứu sinh. |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đại học Quốc gia Hà Nội. |
b |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |