Nghiên cứu quy trình phân hủy Policlobiphenyl bằng xúc tác ở nhiệt độ thấp, hạn chế hình thành và phát thải các chất ô nhiễm thứ cấp : (Record no. 376501)

MARC details
000 -LEADER
fixed length control field 03140nam a2200445 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field vtls000148810
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field VRT
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20240802185722.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 180510s2014 vm rm 000 0 vie d
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE]
Level of rules in bibliographic description 201902111606
Level of effort used to assign nonsubject heading access points bactt
Level of effort used to assign subject headings 201901220954
Level of effort used to assign classification haultt
Level of effort used to assign subject headings 201901211750
Level of effort used to assign classification haultt
Level of effort used to assign subject headings 201901211746
Level of effort used to assign classification haultt
-- 201805101602
-- lamlb
041 1# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code VN
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE
Subject category code QG.12.55
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 363.7382
Item number ĐO-H 2014
Edition information 23
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 363.7382
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) ĐO-H 2014
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Đỗ, Quang Huy
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Nghiên cứu quy trình phân hủy Policlobiphenyl bằng xúc tác ở nhiệt độ thấp, hạn chế hình thành và phát thải các chất ô nhiễm thứ cấp :
Remainder of title Đề tài NCKH. QG.12.55 /
Statement of responsibility, etc. Đỗ Quang Huy ; Nghiêm Xuân Trường ... [et al.].
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội :
Name of publisher, distributor, etc. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên ,
Date of publication, distribution, etc. 2014
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 18 tr.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nghiên cứu tìm kiếm xúc tác để phâ huỷ Policlobiphenyl ở nhiệt độ thấp trong khoảng 500-600 C, hạn chế hình thành và phát thải chất ô nhiễn thứ cấp vào môi trường. Đề xuất mô hình để phân huỷ Policlobiphenyl ở nhiệt độ thấp
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Chất thải
General subdivision Khía cạnh môi trường
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Chất thải
General subdivision Xử lý sinh học
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Ô nhiễm
General subdivision Khía cạnh môi trường
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Chất gây ô nhiễm
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nghiêm, Xuân Trường
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Đỗ, Thị Việt Hương
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Bùi, Trung Thành
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Ngô, Thị Minh Hiền
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Kiều Hưng
900 ## - LOCAL FIELDS
a True
925 ## - LOCAL FIELDS
a G
926 ## - LOCAL FIELDS
a 0
927 ## - LOCAL FIELDS
a ĐT
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Giáo trình
951 ## - LOCAL FIELDS
a ĐHQG
953 ## - LOCAL FIELDS
a 10/2012-10/2014
954 ## - LOCAL FIELDS
a 200.000.000 VNĐ
959 ## - LOCAL FIELDS
a Bentonit được các nhà khao học nghiên cứu, sử dụng làm chất xúc tác cho một số phản ứng hoá học. Nghiên cứu sử dụng bentonit biến tính bằng NaHCO3 (BA) có trao đổi hấp thụ với một số ion kim loại chuyển tiếp... Hỗn hợp BA trôn với 30% tro than bay biến tính kiềm và BA chứa đồng thời 2, 4 và 6 mg mỗi loại ion Ni2+, Cu2+ và Ce3+ hoặc 2, 4 và 6 mg ,ỗi loại ion Cr3+, Cu2+, Ce3+ được dùng làm chất xúc tác để phân huỷ PCBs cho kết quả tốt nhất. Tuỳ theo tỉ lệ các oxit kim loại trong hệ xúc tác này, hiệu xuất phân huỷ PCBs đạt được từ 99,73% đến 100%. Các sản phẩm khí tạo thành khi phân huỷ nhiệt xúc tác PCBs trên hệ xúc tác này được phân tích trên GC/MS. Các chất trong sản phẩm khí thu được từ quá trình trên thường có một vòng thơm. Hệ xúc tác XT8 cho hiệu suất phân huỷ PCBs ở nhiệt độ từ 450 đến 500C đạt tới 100% và sản phẩm khí tạo thành không có chứa chất độc hại. 02 bài báo hoặc báo cáo khoa học. Đào tạo 02 thạc sỹ, 01 cử nhân, hỗ trợ đào tạo 01 nghiên cứu sinh.
962 ## - LOCAL FIELDS
a Đại học Quốc gia Hà Nội.
b Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Holdings
Withdrawn status Lost status Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Cost, normal purchase price Total checkouts Full call number Barcode Date last seen Copy number Price effective from Koha item type
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT Tổng hợp Phòng DVTT Tổng hợp Kho báo, tạp chí, tra cứu 10/05/2018 0.00   363.7382 ĐO-H 2014 00060000476 01/07/2024 1 01/07/2024 Đề tài