MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
04977nam a2200445 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000148813 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185722.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
180510s2016 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201902131700 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
haultt |
Level of effort used to assign subject headings |
201902111546 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
Level of effort used to assign subject headings |
201901211154 |
Level of effort used to assign classification |
haultt |
-- |
201805101607 |
-- |
lamlb |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QGTĐ.12.26 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
915.97 |
Item number |
PH-T 2016 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
915.97 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
PH-T 2016 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Hồng Tung |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc xây dựng ngành Hà Nội học : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QGTĐ.12.26 / |
Statement of responsibility, etc. |
Phạm Hồng Tung ; Tống Văn Lợi ... [et al.]. |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Viện Việt Nam học và Khoa học Phát triển , |
Date of publication, distribution, etc. |
2016 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
161 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Làm rõ cơ sở thực tiễn của việc xây dựng và phát triển ngành Hà Nội học, trong đó tập trung vào làm sáng tỏ những đặc điểm, thành tựu và hạn chế của công việc nghiên cứu về Hà Nội trong thời gian qua, nhất là làm rõ những yêu cầu mà thực tiễn phát triển bền vững Thủ đô đang đặt ra, đòi hỏi phải nghiên cứu nhằm cung cấp luận cứ khoa học và thực tiễn, các giải pháp để giải quyết các vấn đề đó một cách hiệu quả và bền vững. Nghiên cứu, xác lập những cơ sở khoa học, những nguyên tắc và định hướng cơ bản về lý thuyết, phương pháp, cách tiếp cận và nội dung nghiên cứu chính của ngành Hà Nội học. Nghiên cứu này tiếp tục đi sâu, cụ thể hoá và làm rõ hơn những vấn đề cơ bản của ngành Hà Nội học về mục đích, đối tượng, phạm vi nghiên cứu, hình thức và phương thức tổ chức nghiên cứu và chuyên giao, ứng dụng kết quả nghiên cứu. Trên cơ sở đó, nghiên cứu này tiếp tục đề xuất, kiến nghị những giải pháp xây dựng và phát triển Hà Nội học về lâu dài cũng như trong những năm trước mắt. |
651 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--GEOGRAPHIC NAME |
Geographic name |
Hà Nội (Việt Nam) |
General subdivision |
Nghiên cứu |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Tống, Văn Lợi |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Văn Quyết |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Minh Thế |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Bùi, Huy Toàn |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đăng, Ngọc Hà |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Bùi, Văn Tuấn |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đinh, Thị Thuỳ Hiên |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
12/2012-01/2016 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
500.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Trong lịch sử cũng như hiện tại, Hà Nội là đô thị có vị thế và tầm quan trọng đặc biệt nhất ở Việt Nam ... Nghiên cứu này hướng tới mục đích làm rõ những cơ sở khoa học, cơ sở thực tiễn, những nguyên tắc, nền tảng và định hướng nội dung nghiên cứu chính của Hà Nội học. Nghiên cứu đã chỉ ra 15 vấn đề/ cụm vấn đề, trong đó nổi bật lên là các vấn đề về mô hình và con đường phát triển bền vững, quy hoạch và quản lý phát triển, vấn đề mối quan hệ giữa bản tồn và phát triển, vấn đề tăng trưởng kinh tế, an sinh xã hội, bảo vệ môi trường, xây dựng hành tranh văn hoá của người Hà Nội, vấn đề cư dân và sinh kế bền vững vv ... Cơ sở thực tiễn của việc phát triển ngành Hà Nội học còn nằm ở chính sự phát triển liên tục của công việc nghiên cứu Hà Nội trong suốt hơn 150 năm qua, nhất là trong thời kỳ đổi mới (từ 1986 đến nay). Hơn 8000 công trình đã được công bố cho thấy rõ sức hấp dẫn của các vấn đề liên quan đến Hà Nội thuộc nhiều lĩnh vực chuyên môn khác nhau. Nghiên cứu này cũng góp phần làm sáng tỏ những cơ sở khoa học của ngành Hà Nội học và chỉ ra, rằng Hà Nội học phải là một khoa học cơ bản, liên ngành, định hướng ứng dụng, dựa trên nền tảng lý thuyết, cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu của Khu vực học hiện đại, Việt Nam học và đô thị học hiện đại. Nghiên cứu cũng xác lập những định hướng cơ bản Hà Nội học, về mục địch, sứ mệnh, đối tượng, phạm vi nghiên cứu và một định hướng nội dung nghiên cứu chính. Nghiên cứu này xác định tầm nhìn và đề xuất một số giải pháp cơ bản đề phát triển ngành Hà Nội học trong thời gian trước mắt và lâu dài. Đào tạo 03 thạc sĩ (Đã bảo vệ luận văn), 02 tiễn sĩ (chưa bảo vệ). |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đào tạo NCS 02, Đào tạo thạc sĩ 04 |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đại học Quốc gia Hà Nội. |
b |
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển |