MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02717nam a2200433 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000148815 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185722.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
180510s2015 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201901281649 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
201901181707 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
Level of effort used to assign subject headings |
201901181056 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
Level of effort used to assign subject headings |
201901181040 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
-- |
201805101608 |
-- |
lamlb |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.12.07 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
547 |
Item number |
MA-H 2015 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
547 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
MA-H 2015 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Mạc, Đình Hùng |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Tổng hợp Dimethyl 2-Hydroxy-2-(4-hydroxy-4-methylpentyl) Sucinate làm tác nhân điều chế Homoharringtonine : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.12.07 / |
Statement of responsibility, etc. |
Mạc Đình Hùng ; Bùi Thái Thanh Thư ... [et al.] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên , |
Date of publication, distribution, etc. |
2015 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
19 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Tổng hợp Dimethyl 2-Hydroxy-2-(4-hydroxy-4-methylpentyl) Sucinate (tác nhân điều chế Homoharringtonine), tinh chế. Xác định cấu trúc, tính chất vật lí của ester, như độ quay cực, chiết suất đồng thời hoàn thiện quy trình tổng hợp ester có độ tinh khiết cao. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Hóa học hữu cơ |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Hợp chất hóa học |
General subdivision |
Điều chế |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Chemical Engineering and Technology |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Chemistry, Organic |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Vũ, Thị Huệ |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Hữu Tùng |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đỗ, Văn Đăng |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Bùi, Thái Thanh Thư |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Tháng 10/2012 - Tháng 4/2015 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
200.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Thực hiện thành công việc điều chế bất đối ester mạch nhánh của Homoharringtonine với hiệu suất cao, số bước thực hiện ngắn nhất so với các công bố trước đó. Việc sử dụng phản ứng ghép chéo với xúc tác Grubb cho phép tổng hợp trực tiếp mạch nhánh, tránh việc sử dụng các điều kiện phức tạp. Nghiên cứu việc sử dụng phản ứng Reformatsky trong việc tổng hợp mạch nhánh của ester của Homoharringtonine trong đó việc nghiên cứu các điều kiện dẫn đến sản phẩm bất đối đã được tiến hành. Lần đầu tiên việc tiến hành cộng allylbromide trong điều kiện Zn/H2O đã được tiến hành và công bố kết quả. Việc tiến hành thành công phản ứng này là cơ sở cho việc nghiên cứu thực hiện các chuỗi phản ứng phức tạp khác, ứng dụng trong tổng hợp toàn phần các hợp chất tự nhiên |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN |
b |
Trường ĐHKHTN |