MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03481nam a2200421 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000148821 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185722.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
180510s2018 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201902151119 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
lamlb |
Level of effort used to assign subject headings |
201901181759 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
Level of effort used to assign subject headings |
201901171638 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
Level of effort used to assign subject headings |
201901171228 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
-- |
201805101612 |
-- |
lamlb |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 #0 - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.15.19 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
599.4 |
Item number |
HO-T 2018 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
599.4 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
HO-T 2018 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Hoàng, Trung Thành, |
Dates associated with a name |
1979- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu tính đa dạng và xây dựng cơ sở dữ liệu siêu âm của họ Dơi lá mũi (Chiroptera: Rhinolophidae) ở Việt Nam : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.15.19 / |
Statement of responsibility, etc. |
Hoàng Trung Thành ; Nguyễn Xuân Huấn, ... [et al.] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên , |
Date of publication, distribution, etc. |
2018 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
58 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Kiểm kê, đánh giá tính đa dạng và hệ thống phân loại của họ Dơi lá mũi ở Việt Nam làm cơ sở khoa học cho công tác nghiên cứu, giám sát và bảo tồn đa dạng sinh học. Mô tả chi tiết các đặc điểm nhận dạng của họ Dơi lá mũi ở Việt Nam. Xây dựng bộ mẫu đại diện và bộ dẫn liệu cơ bản về siêu âm của các loài Dơi lá mũi, làm cơ sở cho việc định loại. Xác lập bản đồ phân bố của mỗi loài Dơi lá mũi ở Việt Nam |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Họ Dơi lá mũi |
General subdivision |
Nghiên cứu |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Cơ sở dữ liệu |
General subdivision |
Xây dựng |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Động vật |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Xuân Huấn, |
Dates associated with a name |
1952- |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đinh, Nho Thái |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Huy Hoàng |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Vũ, Đình Thống |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Tháng 2/2015 - Tháng 2/2018 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
200.000.000 VND |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Kết quả nghiên cứu đã ghi nhận được ở Việt Nam có 20 loài dơi lá mũi thuộc học Rhinolophidae, trong đó có 7 dạng loài khác biệt so với những mô tả đã công bố trước đây ở Việt Nam. So với công bố của Kruskop (2013), bổ sung thêm 1 loài dơi lá mũi - loài Dơi lá ô gut R. asgoodi. Bên cạnh đó, với các mẫu thu được, nghiên cứu này cũng đã khẳng định phân bố của loài R. asgoodi ở Việt Nam, làm rõ sự có mặt của loài R. siamensis ở Việt Nam, đồng thời góp phần bổ sung 7 dạng loài vào thành phần loài dơi lá mũi ở nước ta gồm 2 dạng loài của R. affinis, 1 dạng loài của R. malayanus, 1 dạng loài của R. thomasi, 1 dạng loài của R. macrotis, 1 dạng loài của R. paradoxolophus và 1 dạng loài của R. marshalli. Ngoài ra, theo Soisook và cộng sự (2015), loài R. francisi thuộc nhóm loài "trifoliatus", một loài mới cho khoa học được mô tả năm 2015 cũng có thể phân bố ở Việt Nam. Nhận định này được đưa ra trên cơ sở so sánh hình ảnh sọ và phân tích các trình tự gene được công bố trên genebank (Soisook, 2015). Tuy nhiên, cần nghiên cứu thêm các đặc điểm chi tiết trên một số mẫu vật đã được thu ở Việt Nam, đồng thời so sánh đặc điểm của mẫu chuẩn loài R. francisi để làm rõ nhận định này |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN. |
b |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |