Nghiên cứu tính đa dạng và xây dựng cơ sở dữ liệu siêu âm của họ Dơi lá mũi (Chiroptera: Rhinolophidae) ở Việt Nam : (Record no. 376509)

MARC details
000 -LEADER
fixed length control field 03481nam a2200421 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field vtls000148821
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field VRT
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20240802185722.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 180510s2018 vm rm 000 0 vie d
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE]
Level of rules in bibliographic description 201902151119
Level of effort used to assign nonsubject heading access points lamlb
Level of effort used to assign subject headings 201901181759
Level of effort used to assign classification haianh
Level of effort used to assign subject headings 201901171638
Level of effort used to assign classification haianh
Level of effort used to assign subject headings 201901171228
Level of effort used to assign classification haianh
-- 201805101612
-- lamlb
041 1# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code VN
072 #0 - SUBJECT CATEGORY CODE
Subject category code QG.15.19
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 599.4
Item number HO-T 2018
Edition information 23
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 599.4
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) HO-T 2018
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Hoàng, Trung Thành,
Dates associated with a name 1979-
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Nghiên cứu tính đa dạng và xây dựng cơ sở dữ liệu siêu âm của họ Dơi lá mũi (Chiroptera: Rhinolophidae) ở Việt Nam :
Remainder of title Đề tài NCKH. QG.15.19 /
Statement of responsibility, etc. Hoàng Trung Thành ; Nguyễn Xuân Huấn, ... [et al.]
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội :
Name of publisher, distributor, etc. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên ,
Date of publication, distribution, etc. 2018
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 58 tr.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Kiểm kê, đánh giá tính đa dạng và hệ thống phân loại của họ Dơi lá mũi ở Việt Nam làm cơ sở khoa học cho công tác nghiên cứu, giám sát và bảo tồn đa dạng sinh học. Mô tả chi tiết các đặc điểm nhận dạng của họ Dơi lá mũi ở Việt Nam. Xây dựng bộ mẫu đại diện và bộ dẫn liệu cơ bản về siêu âm của các loài Dơi lá mũi, làm cơ sở cho việc định loại. Xác lập bản đồ phân bố của mỗi loài Dơi lá mũi ở Việt Nam
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Họ Dơi lá mũi
General subdivision Nghiên cứu
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Cơ sở dữ liệu
General subdivision Xây dựng
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Động vật
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Xuân Huấn,
Dates associated with a name 1952-
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Đinh, Nho Thái
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Huy Hoàng
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Vũ, Đình Thống
900 ## - LOCAL FIELDS
a True
925 ## - LOCAL FIELDS
a G
926 ## - LOCAL FIELDS
a 0
927 ## - LOCAL FIELDS
a ĐT
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Giáo trình
951 ## - LOCAL FIELDS
a ĐHQG
953 ## - LOCAL FIELDS
a Tháng 2/2015 - Tháng 2/2018
954 ## - LOCAL FIELDS
a 200.000.000 VND
959 ## - LOCAL FIELDS
a Kết quả nghiên cứu đã ghi nhận được ở Việt Nam có 20 loài dơi lá mũi thuộc học Rhinolophidae, trong đó có 7 dạng loài khác biệt so với những mô tả đã công bố trước đây ở Việt Nam. So với công bố của Kruskop (2013), bổ sung thêm 1 loài dơi lá mũi - loài Dơi lá ô gut R. asgoodi. Bên cạnh đó, với các mẫu thu được, nghiên cứu này cũng đã khẳng định phân bố của loài R. asgoodi ở Việt Nam, làm rõ sự có mặt của loài R. siamensis ở Việt Nam, đồng thời góp phần bổ sung 7 dạng loài vào thành phần loài dơi lá mũi ở nước ta gồm 2 dạng loài của R. affinis, 1 dạng loài của R. malayanus, 1 dạng loài của R. thomasi, 1 dạng loài của R. macrotis, 1 dạng loài của R. paradoxolophus và 1 dạng loài của R. marshalli. Ngoài ra, theo Soisook và cộng sự (2015), loài R. francisi thuộc nhóm loài "trifoliatus", một loài mới cho khoa học được mô tả năm 2015 cũng có thể phân bố ở Việt Nam. Nhận định này được đưa ra trên cơ sở so sánh hình ảnh sọ và phân tích các trình tự gene được công bố trên genebank (Soisook, 2015). Tuy nhiên, cần nghiên cứu thêm các đặc điểm chi tiết trên một số mẫu vật đã được thu ở Việt Nam, đồng thời so sánh đặc điểm của mẫu chuẩn loài R. francisi để làm rõ nhận định này
962 ## - LOCAL FIELDS
a ĐHQGHN.
b Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Holdings
Withdrawn status Lost status Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Cost, normal purchase price Total checkouts Full call number Barcode Date last seen Copy number Price effective from Koha item type
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT Tổng hợp Phòng DVTT Tổng hợp Kho báo, tạp chí, tra cứu 10/05/2018 0.00   599.4 HO-T 2018 00060000486 01/07/2024 1 01/07/2024 Đề tài