MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02918nam a2200385 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000150228 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185731.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
181204s2018 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201903081037 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
haultt |
Level of effort used to assign subject headings |
201903071716 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
Level of effort used to assign subject headings |
201903071714 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
Level of effort used to assign subject headings |
201812041648 |
Level of effort used to assign classification |
quyentth |
-- |
201812041644 |
-- |
quyentth |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
VNU |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.16.07 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
515.63 |
Item number |
NI-T 2018 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
515.63 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NI-T 2018 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Ninh, Văn Thu |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Về trường vector chỉnh hình tiếp xúc trong C2 / |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.16.07 / |
Statement of responsibility, etc. |
Ninh Văn Thu |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên , |
Date of publication, distribution, etc. |
2018 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
10 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nghiên cứu các trường vector chỉnh hình tiếp xúc trong C2. Nghiên cứu nhóm tự đẳng cấu của miền và siêu mặt trong C2. Nghiên cứu điểm tụ quỹ đạo của các miền kiểu vô hạn trong C2. Đồng thời với các kết quả trên đề tài cũng hướng tới việc nghiên cứu, đào tạo ở cả bậc đại học và sau đại học, cũng như tăng cường hiểu biết, nâng cao trình độ của cán bộ trong đơn vị |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Giải tích vectơ |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Toán giải tích |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
01/2016-11/2017 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
300.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đề tài đưa ra ước lượng cận dưới metric Kobayashi của một lớp miền giả lồi kiều vô hạn trong Cn. Đề tài trình bày chứng minh miền lồi bị chặn kiểu vô hạn là F-lồi. Đề tài đưa ra chứng minh một dãy lặp phân kỳ các ánh xạ chỉnh hình từ miền giả lồi kiều vô hạn trong Cn vào chính nó hội tụ đến một điểm biên. Đề tài đưa ra đặc trưng cho trường vector chỉnh hình tiếp xúc với một số lớp các miền giả lồi kiểu vô hạn trong C2. Đề tài mô tả được nhóm tự đẳng cấu của một số lớp miền và nhóm CR tự đẳng cấu của một số lớp siêu mặt (biên của miền) trong C2. Đề tài đưa ra một số tính chất của hàm triệt tiêu cấp vô hạn. Đề tài đưa ra đặc trưng cho hàm chỉnh hình trong nửa đĩa đơn vị, trơn lên biên và triệt tiêu cấp vô hạn tại một điểm biên. Đề tài nêu ra tính chất trơn lên biên của ánh xạ Riemann của miền đối với hàm xác định biên triệt tiêu cấp vô hạn trong C. |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
04 bài báo công bố trên tạp chí khoa học quốc tế theo hệ thông ISI/Scopus. Đào tạo được 04 học viên cao học |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đại học Quốc gia Hà Nội. |
b |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |