MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02533nam a2200397 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000152452 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185745.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
200303s2018 vm bm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
202103291029 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
202101271506 |
Level of effort used to assign classification |
hoant |
Level of effort used to assign subject headings |
202101271450 |
Level of effort used to assign classification |
hoant |
Level of effort used to assign subject headings |
202101271447 |
Level of effort used to assign classification |
hoant |
-- |
202003031624 |
-- |
ngothuha |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
571.9 |
Item number |
VO-L 2018 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
571.9 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
VO-L 2018 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Võ, Thị Thương Lan |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu xây dựng bộ sinh phẩm phát hiện một số đột biến gây bệnh beta -thalassemia sử dụng kỹ thuật lai điểm ngược (Reverse Dot-Blot): |
Remainder of title |
Đề tài NCKH.QG.15-18 / |
Statement of responsibility, etc. |
Võ Thị Thương Lan |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, |
Date of publication, distribution, etc. |
2018 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
42 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Xây dựng được bộ sinh phẩm lai điểm ngược (Reverse Dot Blot) để thử nghiệm phát hiện đồng thời 3 đột biến điểm có tần xuất cao CD17(A>T), CD26 (G>A) và CD41/42(-TCTT) gây bệnh beta thalassemia ở người Việt Nam. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Sinh học thực nghiệm |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Bệnh học |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Đột biến |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Tạ, Bích Thuận |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Anh Thùy Dương |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lê, Thu Hà |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Triệu, Tiến Sang |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
02/2015 - 02/2018 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
500.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Dựa trên số liệu phân tích tổng thể cả alpha và beta thalassemia, các tác giả đã đưa ra cảnh báo về sự giảm chất lượng dân số và các biện pháp kiểm soát gen bệnh như chương trình chẩn đoán trước sinh, tư vấn di truyền cần được triển khai ở Việt Nam nói riêng và các nước có tỷ lệ thalassemia cao nói chung [9]. Hầu hết các đột biến xảy ra trên gen B-globin liên quan đến bệnh thiếu máu B-thalassemia là đột biến điểm. Vì vậy, kỹ thuật ARMS-PCR (Amplification Refractory Mutation System-PCR) được sử dụng phổ biến để phát hiện các đột biến. Tuy nhiên, với ưu điểm cho phép phát hiện đồng thời nhiều đột biến, hiện nay kỹ thuật lai điểm ngược đã dần thay trong các kit thương mại nhằm phát hiện đột biến B-thalassemia. |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đại học Quốc gia Hà Nội. |
b |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |