000 -LEADER |
fixed length control field |
04332nam a2200421 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000152654 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185749.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
200910s2019 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
202103291125 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
haianh |
Level of effort used to assign subject headings |
202103291119 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
202010091148 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
-- |
202009101414 |
-- |
ngothuha |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
579 |
Item number |
NG-T 2019 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
579 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-T 2019 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Kim Nữ Thảo |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Điều tra tiềm năng hoạt tính sinh học của nguồn gen xạ khuẩn của Việt Nam nhằm khai thác phục vụ nền nông nghiệp hữu cơ: điều tra trên 200 chủng xạ khuẩn và xây dựng hồ sơ của 5 chủng xạ khuẩn có tiềm năng : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH.QG. / |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Kim Nữ Thảo ; Nguyễn Hồng Minh, ... [et al.] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học, |
Date of publication, distribution, etc. |
2019 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
76 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Điều tra được một cách có hệ thống hoạt tính kháng nấm và vi khuẩn gây bệnh trên cây trồng của các chủng xạ khuẩn trong bộ sưu tập giống tại Bảo tàng giống chuẩn vi sinh vật Việt Nam (VTCC). Điều tra được hiện trạng một số bệnh phổ biến và gây tổn thất nặng nề trên cây trồng, từ đó, lựa chọn được một số bệnh quan trọng nhất và lựa chọn các tác nhân (nấm, vi khuẩn) gây những bệnh đó làm đối tượng nghiên cứu. Khảo sát được hoạt tính kháng một số nấm và vi khuẩn gây bệnh nêu trên của 500 chủng xạ khuẩn trong bộ sưu tập giống của VTCC. Xây dựng được cơ sở dữ liệu về hoạt tính sinh học của bộ sưu tập xạ khuẩn của VTCC. Sàng lọc và tuyển lựa được các chủng xạ khuẩn kháng vi sinh vật gây bệnh thực vật hiệu quả và phù hợp nhất cho việc sản xuất chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Vi sinh học |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Gen xạ khuẩn |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Vi sinh vật |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Hồng Minh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đinh, Thị Ngọc Mai |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Vân |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Hải |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Hằng |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Tháng 7/2018 - Tháng 6 /2019 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
500.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoạt tính đối kháng với 5 loại nấm gây bệnh thực vật phổ biến của 245 chủng xạ khuẩn được lưu giữ tại Bảo tàng giống chuẩn Vi sinh vật Việt Nam đã được xác định. Tỷ lệ xạ khuẩn có khả năng kháng Fusarium sp., B. cinerea, P. capsici, Alternaria sp. và C. gloeosporioides đạt lần lượt là 3,7%, 8,6%, 9,8%, 15,9% và 22,5%. Hoạt tính đối kháng với 4 loại vi khuẩn gây bệnh thực vật phổ biến của 245 chủng xạ khuẩn được lưu giữ tại Bảo tàng giống chuẩn Vi sinh vật Việt Nam đã được xác định. Có 3 chủng xạ khuẩn có khả năng ức chế P. syringae. 8 chủng xạ khuẩn có khả năng ức chế sự phát triển của Xoo và 2 chủng xạ khuẩn có khả năng ức chế vi khuẩn Dickeya sp. Hồ sơ chủng của 5 chủng xạ khuẩn có hoạt tính đối kháng tốt với 5 loại nấm và 4 loại vi khuẩn gây bệnh đã được thiết lập. 5 chủng xạ khuẩn được lựa chọn bao gồm: Streptomyces setoni VTCC 40828, Streptomyces manipurensis VTCC 40895, Streptomyces hydrogenans VTCC 41117, Streptomyces griseus VTCC 41724, Micromonospora chersina VTCC 41763. Tổng cộng 111 chủng có hoạt tính đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu của VTCC tại trang web vtcc.info, sẵn sàng cung cấp cho người sử dụng trong và ngoài nước. Một đơn đăng ký sở hữu trí tuệ đã được chấp nhận với tên là: "Chế phẩm sinh học chứa chủng xạ khuẩn Streptomyces diastatochromogenes dùng để phòng ngừa và điều trị bệnh do vi nấm gây ra trên thực vật". |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đại học Quốc gia Hà Nội. |
b |
Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học |