MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03957nam a2200397 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000152675 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185749.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
200911s2020 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
202103291128 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
202010081554 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
Level of effort used to assign subject headings |
202010081517 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
Level of effort used to assign subject headings |
202010081509 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
-- |
202009111227 |
-- |
ngothuha |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.19.68 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
378.198 |
Item number |
PH-N 2020 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
378.198 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
PH-N 2020 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Ngọc Ninh |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu đề xuất các mô hình hoạt động chuyên đề phục vụ công tác Đoàn thanh niên Cơ quan ĐHQGHN: |
Remainder of title |
Đề tài NCKH.QG.19.68 / |
Statement of responsibility, etc. |
Phạm Ngọc Ninh ; Nguyễn Tuấn Anh, Phùng Văn Trường, Nguyễn Thị Hiền |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
BCH chi đoàn cơ quan Đại học Quốc gia Hà Nội, |
Date of publication, distribution, etc. |
2020 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
18 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nghiên cứu, làm rõ thực trạng về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của đoàn viên Chi đoàn Cơ quan ĐHQGHN, từ đó góp phần đề ra những giải pháp, phương hướng nâng cao hiệu quả hoạt động của đoàn viên Chi đoàn Cơ quan ĐHQGHN theo hướng chuyên nghiệp, hiện đại, tăng cường khả năng ứng dụng công nghệ thông tin góp phần tăng cường hiệu quả hoạt động tự chủ đại học. Đề xuất mô hình hoạt động Đoàn gắn với chuyên môn của các Đoàn gắn với chuyên môn của các đoàn viên đang công tác tại Văn phòng, các Ban chức năng thuộc Cơ quan ĐHQGHN |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Giáo dục đại học |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh (Việt Nam) |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Tuấn Anh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phùng, Văn Trường |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Hiền |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Tháng 10/2019 - Tháng 8/2020 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
100.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Chi đoàn Cơ quan ĐHQGHN với đặc trưng là cơ quan quản lý, phần lớn là đoàn viên, thanh niên là công chức, viên chức, là lực lượng thanh niên có trình độ, chuyên môn cao, đang trực tiếp tham mưu, triển khai thực hiện mọi chủ trương, đường lối của Đảng, Nhà nước, do đó những năm qua, Chi đoàn Cơ quan ĐHQGHN luôn thực hiện tốt và không ngừng mở rộng việc đoàn kết, tập hợp thanh niên, phát huy mạnh mẽ vai trò xung kích, tình nguyện của thanh niên trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc thông qua xây dựng tổ chức, triển khai các phong trào thanh niên và các cá nhân tiêu biểu trên những nguyên tắc sau: Thứ nhất, coi trọng việc củng cố tổ chức và phát triển phong trào trong toàn thể đoàn viên, thanh niên ; đa dạng hóa, cụ thể hóa các phong trào hành động lớn của Đoàn. Thứ hai, mở rộng hoạt động và xây dựng tổ chức đối với các đối tượng thanh niên tiêu biểu; thông qua các phong trào, từng bước xây dựng các nòng cốt thanh niên, tiến tới thành lập tổ chức. Thứ ba ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác Đoàn. Trước xu hướng việc sử dụng mạng xã hội của thanh niên có chiều hướng tăng mạnh, Chi đoàn Cơ quan đã thực hiện việc sử dụng mạng xã hội để lắng nghe ý kiến, chủ động tiếp cận và định hướng cho thanh niên ; tổ chức các nhóm nòng cốt của Đoàn tham gia các diễn đàn mạng để nắm bắt, tìm hiểu tâm tư nguyện vọng và gửi các nội dung thông điệp tuyên truyền của Đoàn viên trong Chi đoàn |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đại học Quốc gia Hà Nội. |
b |
BCH chi đoàn cơ quan Đại học Quốc gia Hà Nội |