MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03126nam a2200397 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000152696 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185749.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
201123s2020 vm rb 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
202103311137 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
202103301041 |
Level of effort used to assign classification |
huelt |
Level of effort used to assign subject headings |
202103291114 |
Level of effort used to assign classification |
huelt |
-- |
202011231502 |
-- |
ngothuha |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.18.14 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
551.22 |
Item number |
LU-H 2020 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
551.22 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
LU-H 2020 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lường, Thị Thu Hoài |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu sự biến động trạng thái ứng suất kiến tạo và mối quan hệ với động đất kích thích nhằm dự báo các vùng có khả năng phát sinh động đất ở khu vực thủy điện Sông Tranh 2, tỉnh Quảng Nam: |
Remainder of title |
Đề tài NCKH.QG. 18.14 / |
Statement of responsibility, etc. |
Lường Thị Thu Hoài...[et al.] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, |
Date of publication, distribution, etc. |
2020 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
20 tr. |
502 ## - DISSERTATION NOTE |
Dissertation note |
Đề tài NCKH. -- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020 |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Xác lập được các vùng có khả năng phát sinh động đất kích thích ở khu vực thủy điện Sông Tranh 2, cụ thể là: Làm sáng tỏ mối quan hệ giữa: 1). Sự biến động các trạng thái ứng suất kiến tạo với 2)các hệ đứt gãy với 3) động đất kích thích ở khu vực thủy điện Sông Tranh 2 làm để làm cơ sở phân vùng dự báo các vùng phát sinh động đất kích thích. Xác lập dự báo được các khu vực có khả năng phát sinh động đất kích thích tỷ lệ 1/50.000 khu vực thủy điện Sông Tranh 2. |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Động đất |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Kiến tạo học |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Nguyễn Hà Vũ |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Hoàng, Thị Phương Thảo |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Vũ, Thị Hương |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Từ tháng 01 năm 2018 đến tháng 12 năm 2019 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
350.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Kết quả nghiên cứu các đặc điểm đứt gãy và ứng suất kiến tạo khu vực thủy điện Sông Tranh 2 và lân cận cho thấy khu vực nghiên cứu ghi nhận các trạng thái ứng suất kiến tạo trượt bằng liên tục trong Cenozoi. Trạng thái ứng suất kiến tạo trượt bằng trẻ nhất đặc trưng bởi trục sigma 1 định hướng theo phương á kinh tuyến, trục sigma 2 gần thẳng đứng, trục sigma 3 định hướng á vĩ tuyến với góc chúi gần nằm ngang. Dưới tác động của trạng thái ứng suất này, các đứt gãy phương tây bắc-đông nam trong khu vực dịch trượt trái. Trong khu vực thủy điện sông Tranh 2 và lân cận tồn tại hai dải dị thường ứng suất dương phân bố liên quan trực tiếp đến đứt gãy phương tây bắc-đông nam số 2, số 10, số 11a và 11b và đứt gãy số 1 phương á vĩ tuyến. |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQGHN - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |