MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02490nam a2200385 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000152699 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185749.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
201123s2020 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
202103301455 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
202103301130 |
Level of effort used to assign classification |
nhantt |
-- |
202011231543 |
-- |
ngothuha |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.17.53 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
895.9222 |
Item number |
NG-L 2020 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
895.9222 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-L 2020 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thùy Linh |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu giải pháp tiếp nhận kịch Pháp trong văn học Việt Nam: |
Remainder of title |
Đề tài NCKH.QG. QG.17.53 / |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Thùy Linh ... [et al.] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, |
Date of publication, distribution, etc. |
2020 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
14 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Thông qua việc tiếp cận và xử lý dữ liệu, đề tài tái hiện và mô hình hóa quá trình tiếp nhận kịch Pháp trong văn học Việt Nam. Trên cơ sở phân tích quá trình dịch thuật, trình diễn và nghiên cứu kịch Pháp, đề tài cố gắng rút ra những đặc điểm mang tính quy luật và các bài học kinh nghiệm của quá trình tiếp nhận kịch Pháp tại Việt Nam |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Văn học Việt Nam |
General subdivision |
Lịch sử và phê bình |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Sân khấu kịch |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Sân khấu dân tộc |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Văn học Pháp |
General subdivision |
Lịch sử và phê bình |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
02/2017-02/2020 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
200000000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Bên cạnh việc mô hình hóa bức tranh tổng thể, đề tài tiến hành nghiên cứu một số trường hợp cụ thể. Đưa ra những phân tích về đặc trưng thể loại, về mối quan hệ giữa yếu tố ngoại nhập và nội sinh thông qua thể loại kịch. Đề tài góp phần chỉ ra đặc điểm của sự tiếp nhận kịch Pháp trong văn học Việt Nam (qua các giai đoạn) cơ chế của sự tiếp nhận (trải qua một hành trình từ dịch thuật, phóng tác tới trình diễn), hiệu quả của tiếp nhận (sự hiện diện của kịch Pháp đã góp phần thúc đẩy quá trình khai sinh ra thể loại kịch nói ở Việt Nam, sự giao thoa giữa sân khấu truyền thống của Việt Nam với kịch Pháp |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
b |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |