Một số giải pháp để xây dựng văn hóa công sở trong quá trình thực thi công việc tại Cơ quan Đại học Quốc gia Hà Nội : (Record no. 377828)

MARC details
000 -LEADER
fixed length control field 02784nam a2200445 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field vtls000152701
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field VRT
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20240802185749.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 201123s2020 vm rm 000 0 vie d
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE]
Level of rules in bibliographic description 202103301520
Level of effort used to assign nonsubject heading access points yenh
Level of effort used to assign subject headings 202103301517
Level of effort used to assign classification yenh
Level of effort used to assign subject headings 202103260916
Level of effort used to assign classification nhantt
Level of effort used to assign subject headings 202103251642
Level of effort used to assign classification nhantt
-- 202011231612
-- ngothuha
041 1# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code VN
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE
Subject category code QG.19.67
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 658.4063
Item number MA-A 2020
Edition information 23
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 658.4063
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) MA-A 2020
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Mai, Hoàng Anh
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Một số giải pháp để xây dựng văn hóa công sở trong quá trình thực thi công việc tại Cơ quan Đại học Quốc gia Hà Nội :
Remainder of title Đề tài NCKH.QG.19.67 /
Statement of responsibility, etc. Mai Hoàng Anh ... [et al.]
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội :
Name of publisher, distributor, etc. Văn phòng ĐHQGHN,
Date of publication, distribution, etc. 2020
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 129 tr.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nhiệm vụ nghiên cứu: Hệ thống hóa các cơ sở lý luận liên quan đến vấn đề nghiên cứu; Phân tích thực tranggj xây dựng văn hóa công sở, hoàn thanh báo cáo thực trạng vấn đề nghiên cứu tại cơ quan ĐHQGHN; Đánh giá việc xây dựng văn hóa công sở tại Cơ quan ĐHQGHN hiện nay và xác định những yếu tố văn hóa cần thay đổi; Đề xuất những giải pháp và kiến nghị nhằm xây dựng văn hóa công sở trong quá trình thực thi công việc tại cơ quan ĐHQGHN trong thời gian tới.
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Văn hóa tổ chức
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Văn hóa công sở
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Đại học Quốc gia Hà Nội
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Hồng Dương
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Võ, Thị Minh Trang
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Đăng Khoa
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Phạm, Ngọc Ninh
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Trần, Thị Huyền
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Thị Thanh Tâm
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Kim Trung
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Thị Hương Thảo
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Phùng, Xuân Tráng
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Lê, Đình Bình
900 ## - LOCAL FIELDS
a True
925 ## - LOCAL FIELDS
a G
926 ## - LOCAL FIELDS
a 0
927 ## - LOCAL FIELDS
a ĐT
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Giáo trình
959 ## - LOCAL FIELDS
a Nhóm nghiên cứu đề tài đã thực hiện và đáp ứng được các mục tiêu, phương pháp nghiên cứu theo nội dung thuyết minh được duyệt cùng với các kết quả có nghĩa thực tiễn cao. Nhóm nghiên cứu đề tài đã hoàn thành kết quả đạt được: tạo thành cơ chế quản lý, nâng cao ý thức trách nhiệm, tính chuyên nghiệp trong quá trình thực thi nhiệm vụ về sử dụng thời giờ làm việc, tác phong làm việc, thực hiện chuẩn mực quy tắc ứng xử, giao tiếp, kỹ năng phối hợp trong công tác của công chức, viên chức và người lao động theo tính chất, đặc điểm, đặc thù công việc của từng đối tượng.
Holdings
Withdrawn status Lost status Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Cost, normal purchase price Total checkouts Full call number Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT Tổng hợp Phòng DVTT Tổng hợp Kho báo, tạp chí, tra cứu 23/11/2020 0.00   658.4063 MA-A 2020 00060000616 01/07/2024 01/07/2024 Đề tài