MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02784nam a2200445 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000152701 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185749.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
201123s2020 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
202103301520 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
202103301517 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
202103260916 |
Level of effort used to assign classification |
nhantt |
Level of effort used to assign subject headings |
202103251642 |
Level of effort used to assign classification |
nhantt |
-- |
202011231612 |
-- |
ngothuha |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.19.67 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
658.4063 |
Item number |
MA-A 2020 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
658.4063 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
MA-A 2020 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Mai, Hoàng Anh |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Một số giải pháp để xây dựng văn hóa công sở trong quá trình thực thi công việc tại Cơ quan Đại học Quốc gia Hà Nội : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH.QG.19.67 / |
Statement of responsibility, etc. |
Mai Hoàng Anh ... [et al.] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Văn phòng ĐHQGHN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2020 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
129 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nhiệm vụ nghiên cứu: Hệ thống hóa các cơ sở lý luận liên quan đến vấn đề nghiên cứu; Phân tích thực tranggj xây dựng văn hóa công sở, hoàn thanh báo cáo thực trạng vấn đề nghiên cứu tại cơ quan ĐHQGHN; Đánh giá việc xây dựng văn hóa công sở tại Cơ quan ĐHQGHN hiện nay và xác định những yếu tố văn hóa cần thay đổi; Đề xuất những giải pháp và kiến nghị nhằm xây dựng văn hóa công sở trong quá trình thực thi công việc tại cơ quan ĐHQGHN trong thời gian tới. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Văn hóa tổ chức |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Văn hóa công sở |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Hồng Dương |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Võ, Thị Minh Trang |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Đăng Khoa |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Ngọc Ninh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Thị Huyền |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Thanh Tâm |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Kim Trung |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Hương Thảo |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phùng, Xuân Tráng |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lê, Đình Bình |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Nhóm nghiên cứu đề tài đã thực hiện và đáp ứng được các mục tiêu, phương pháp nghiên cứu theo nội dung thuyết minh được duyệt cùng với các kết quả có nghĩa thực tiễn cao. Nhóm nghiên cứu đề tài đã hoàn thành kết quả đạt được: tạo thành cơ chế quản lý, nâng cao ý thức trách nhiệm, tính chuyên nghiệp trong quá trình thực thi nhiệm vụ về sử dụng thời giờ làm việc, tác phong làm việc, thực hiện chuẩn mực quy tắc ứng xử, giao tiếp, kỹ năng phối hợp trong công tác của công chức, viên chức và người lao động theo tính chất, đặc điểm, đặc thù công việc của từng đối tượng. |