MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
04755nam a2200421 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000152706 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185749.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
201127s2020 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
202103291545 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
202101061542 |
Level of effort used to assign classification |
haultt |
-- |
202011270910 |
-- |
ngothuha |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.17.15 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
541 |
Item number |
NG-V 2020 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
541 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-V 2020 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Xuân Viết |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Chế tạo cảm biến sinh học glucose thế hệ mới không sử dụng enzyme trên nền vật liệu lỗ xốp đa tầng kim loại Au, Cu, Ni : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH.QG.17.15 / |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Xuân Viết |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, |
Date of publication, distribution, etc. |
2020 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
[130] tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nghiên cứu chế tạo cảm biến glucose không enzyme dựa trên hệ vật liệu lỗ xốp đa tầng kim loại (Au, Cu, Ni). Nghiên cứu chế tạo những cấu trúc lỗ xốp đa tầng kim loại vàng, đồng, niken trên nền điện cực cacbon, chế tạo từ phương pháp in màng dày (screen-printing) ứng dụng trong cảm biến glucose không sử dụng enzyme. Sự kết hợp của 2 loại vật liệu này có thể tạo ra cảm biến sinh học đường huyết nhỏ gọn, ổn định và độ nhạy cao và thời gian đo nhanh chóng. Ưu điểm của hệ kim loại lỗ xốp đa tầng so với những hạt kích thước nano là: bề mặt diện tích lơn hơn, cấu trúc ổn định và bền vững, phương pháp chế tạo chế tạo đơn giản, trưc tiếp trên bề mặt điện cực (on site), không tạo ra các chất thải nguy hại trong quá trình chế tạo (green process), và không cần thêm các quá trình xử lí sau chế tạo. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Hóa học vật lý và lý thuyết |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Cảm biến sinh học |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Enzyme |
General subdivision |
Ứng dụng công nghiệp |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Cẩm Hà |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Xuân Hoàn |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Dung |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Thanh Hoa |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
02/2017-02/2020 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
250.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Trong nghiên cứu này, chúng tôi đã phát triển thành công đầu đo cảm biến glucose thế hệ mới không sử dụng enzyme dựa trên hệ vật liệu cấu trúc lỗ xốp đa tầng kim loại Au sử dụng trong môi trường trung tính (pH 7.4). Hệ vật liệu lỗ xốp đa tầng kim loại Au biến tính trên bề mặt điện cực mực in carbon SPCE (screen-printed carbon electrode). Sự kết hợp của hệ vật liệu lỗ xốp đa tầng kim loại Au và điện cực mực in carbon SPCE sẽ tạo ra một đầu đo cảm biến có kích thước nhỏ gọn (dài x rộng ~ 5 mm x 20 mm), và có khả năng ứng dụng trong thực tế rất cao do giá thành tạo ra đủ rẻ để có thể cạnh tranh với các cảm biến được thương mại trên thị trường (sử dụng enzyme). Hệ vật liệu lỗ xốp đa tầng kim loại Au được tổng hợp thông qua phương pháp kết tủa điện hóa với bọt khí H2 sử dụng như là một template động. Hệ kim loại Au thu được có độ xốp cao và tính bền cơ học tốt. Cảm biến glucose làm từ hệ kim loại này cho ra các thông số rât tốt như khoảng hoạt động rất rộng từ 1.5 - 16 mM (bảo phủ hoàn toàn các mức glucose trong máu của người bình thường và người có hàm lượng glucose cao), độ nhạy lớn 48.4 µA.mM-1.cm-2 , và giới hạn phát hiện nhỏ (LOD) 25 µM. Ngoài ra cảm biến này còn thể hiện khả năng chọn lọc phát hiện glucose khi có mặt của các chất gây nhiễu phổ biến như ascorbic acid, uric acid hay dopamine trong máu. Cảm biến này cũng đã chứng minh được khả năng ứng dụng trong thực tế và độ tin cậy cao khi xác định được glucose trong máu người và so sánh kết quả với các phương pháp đã được thương mại với độ lệch chuẩn nhỏ hơn 10%. 01 Bài báo công bố trên tạp chí khoa học quốc tế theo hệ thống ISI/Scopus; 01 Số lượng bài báo trên các tạp chí khoa học của ĐHQGHN, tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia hoặc báo cáo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế; 01 Đào tạo thạc sĩ. |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đại học Quốc gia Hà Nội. |
b |
Trường Đại học Tự Nhiên |