MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03882nam a2200457 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000152711 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185750.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
201218s2020 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
202103291549 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
202101061504 |
Level of effort used to assign classification |
haultt |
Level of effort used to assign subject headings |
202101061451 |
Level of effort used to assign classification |
haultt |
Level of effort used to assign subject headings |
202101061018 |
Level of effort used to assign classification |
haultt |
-- |
202012180856 |
-- |
ngothuha |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.17.13 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
547 |
Item number |
MA-H 2020 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
547 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
MA-H 2020 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Mạc, Đình Hùng |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Tổng hợp thư viện các hợp chất peptidomimetic phục vụ việc tìm kiếm thuốc mới chữa Parkinson và Alzheimer : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH.QG.17.13 / |
Statement of responsibility, etc. |
Mạc Đình Hùng |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, |
Date of publication, distribution, etc. |
2020 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
[160] tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Tổng hợp thư viện các hợp chất peptidomimetic có công thức chung như hình 9, trong đó thư viện thứ nhất được tổng hợp bằng quá trình tổng hợp hữu cơ nhiều bước đặc biệt là việc sử dụng phản ứng metathesis cho phép tạo vòng chứa nối đôi làm tiền đề cho các chuyển hóa tiếp. Thư viện thứ hai là sự phát triển của các mạch peptid trên khung biaryl nhằm tăng độ bền của peptid trong quá trình chuyển hóa trong cơ thể, đồng thời cố định cấu dạng peptid hướng tới những mục tiêu cố định trong cơ thể. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Hóa học hữu cơ |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Peptidomimetic |
General subdivision |
Hoạt tính sinh hoạt |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Alzheimer (chứng mất trí nhớ) |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Bùi, Thái Thanh Thư |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Văn Phong |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đỗ, Thị Việt Hương |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lương, Thị Mỹ Hạnh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thế Toàn |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lê, Thúy Quỳnh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Weghe, Pierre Van de |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
01/2017-02/2020 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
450.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Nghiên cứu tổng hợp, xác định cấu trúc, thử nghiệm hoạt tính sinh học của các chất peptidomimetics nhằm ứng dụng trong việc tìm kiếm thuốc mới chữa Alzheimer và Parkinson. Trong đề tài này, 2 họ dẫn xuất mới có cấu trúc giả peptide đã được nghiên cứu tổng hợp và bước đầu thử hoạt tính cho các kết quả khả quan. Bằng các phương pháp phổ hiện đại và phương pháp nhiễu xạ đơn tinh thể X-ray, chúng tôi đã xác định và chỉ ra các liên kết quan trọng trong cấu trúc của các chuỗi giả peptid dựa trên khung biaryl để từ đó có thể phát triển các cấu trúc tối ưu hơn trong việc tìm kiếm thuốc mới. Trong chuỗi giả peptide thứ 2, chúng tôi đã trình bày phương pháp tổng hợp các đơn vị macrocycle có chứa 2 đơn vị beta-amino acid có số nguyên tử trong vòng từ 9-13. Đây là lần đầu tiên các cấu trúc này được tổng hợp. Việc tổng hợp thành công các cấu trúc này cho phép thực hiện các nghiên cứu sâu hơn về ảnh hưởng của các cấu trúc vòng lên các phân tử giả peptid nhằm thực hiện các thay đổi, đánh giá để có hoạt tính ức chế tốt nhất. 02 Bài báo công bố trên tạp chí khoa học quốc tế theo hệ thống ISI/Scopus ; 02 Số lượng bài báo trên các tạp chí khoa học của ĐHQGHN, tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia hoặc báo cáo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế; Đào tạo 01 Đào tạo/hỗ trợ đào tạo NCS ; 01 Đào tạo thạc sĩ |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đại học Quốc gia Hà Nội. |
b |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |