MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03252nam a2200397 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000152755 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185750.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
210107s2019 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
202103291538 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
202103291534 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
202103291529 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
202103291527 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
-- |
202101071451 |
-- |
ngothuha |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.17.31 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
378.1 |
Item number |
NG-M 2019 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
378.1 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-M 2019 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Đăng Minh |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu xây dựng mô hình Quản trị tinh gọn tại các trường đại học Việt Nam : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH.QG. 17.31 /Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS. Nguyễn Đăng Minh ; Phạm Minh Tuấn, Nguyễn Đăng Toản, Cao Thị Hoàng Trâm |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Kinh tế, |
Date of publication, distribution, etc. |
2019 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
[230] tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Tổng quan các mô hình Quản trị đại học Tinh gọn từ các kinh nghiệm quốc tế. Đánh giá thực trạng quản trị đại học tại Việt Nam, xác định các bất hợp lý và nguyên nhân đang tồn tại trong các hoạt động chính như giảng dạy, nghiên cứu, chuyển giao tri thức, hoạt động hỗ trợ. Đề xuất mô hình Quản trị Tinh gọn tại các trường đại học Việt Nam Đề xuất mô hình Quản trị đại học Tinh gọn, giải pháp áp dụng phù hợp với thực tiễn của Việt Nam |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Giáo dục đại học |
Geographic subdivision |
Việt Nam |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Quản trị tinh gọn |
General subdivision |
Mô hình |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Minh Tuấn |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Đăng Toản |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Cao, Thị Hoàng Trâm |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
02/2017-02/2019 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
250 triệu đồng |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Nghiên cứu đã đề xuất được mô hình Quản trị Tinh gọn áp dụng tại các trường đại học Việt Nam dựa trên nền tảng lý thuyết về Quản trị Tinh gọn và Quản trị Tinh gọn Made in Vietnam (xây dựng Tâm thế, nhận diện và cắt giảm các lãng phí, các bất hợp lý trong các hoạt động của đại học Việt Nam hiện nay). Mô hình đã chỉ đã chỉ rõ: i) Yêu cầu về sản phẩm đầu ra của trường đại học; ii) Vai trò cụ thể của các cấp lãnh đạo, của đội ngũ giảng viên, nhân viên; iii) Các giải pháp quản trị tinh gọn để cắt giảm các lãng phí trong hoạt động giảng dạy, nghiên cứu, hỗ trợ và chuyển giao tri thức. Các chuyên gia giáo dục và chuyên gia quản trị đều đánh giá mô hình đề xuất thể hiện được tính khả thi phù hợp thực tiễn tự chủ đại học tại Việt Nam hiện nay và phù hợp với xu hướng hội nhập quốc tế của quản trị đại tại Việt Nam. Mô hình đề xuất không những có thể áp dụng tại Việt nam mà còn có thể áp dụng tại các quốc gia đang phát triển và phát triển trên thế giới. |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đại học Quốc gia Hà Nội |