MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02556nam a2200349 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000152775 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185751.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
210405s2020 vm rb 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
202210131020 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
202210121050 |
Level of effort used to assign classification |
huelt |
Level of effort used to assign subject headings |
202210100959 |
Level of effort used to assign classification |
huelt |
Level of effort used to assign subject headings |
202210071143 |
Level of effort used to assign classification |
huelt |
-- |
202104050914 |
-- |
ngothuha |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.17.36 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
512.7 |
Item number |
PH-H 2020 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
512.7 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
PH-H 2020 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Đức Hiệp |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Xấp xỉ Diophantine và lý thuyết số siêu việt trên trường p - adic : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH.QG.17.36 / |
Statement of responsibility, etc. |
Phạm Đức Hiệp |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Khoa học Giáo dục, |
Date of publication, distribution, etc. |
2020 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
[11] tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Chúng tôi sẽ nghiên cứu những lớp nhóm đại số giao hoán xác định trên trường các số đại số mà không bị ràng buộc bởi điều kiện rời với nhóm cộng, nhưng vẫn giữ lại điều kiện nửa ổn định. Cụ thể, xét dạng tuyến tính xác định trên trường số và siêu phẳng kết hợp với dạng tuyến tính đó. Chúng ta giả sử siêu phẳng này và nhóm đại số giao hoán đã cho ban đầu là nửa ổn định, khi đó mục tiêu của nhóm nghiên cứu là thiết lập được chặn dưới effective đối với giá trị tuyệt đối p - adic cho các dạng tuyến tính này tại các điểm đại số nếu như nó không bị triệt tiêu trên các điểm đó. Bên cạnh đó, việc ứng dụng định lý nhóm con giải tích p - adic, chúng tôi sẽ chứng minh tính siêu việt của một số lớp số p-adic |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Tuyến tính |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Đại số |
700 10 - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Hà, Hữu Cao Trình |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
2/2017- 10/2020 |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
200.000.000 VNĐ |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
01 công trình công bố trên tạp chí khoa học quốc tế theo hệ thống ISI/Scopus; Sách chuyên khảo được xuất bản hoặc ký hợp đồng xuất bản; Đăng ký sở hữu trí tuệ; Bài báo quốc tế không thuộc hệ thống ISI/Scopus; Bài báo trên các tạp chí khoa học của ĐHQGHN, tạp chí khoa học chuyên ngành; Báo cáo khoa học kiến nghị, tư vấn chính sách theo đặt hàng của đơn vị sử dụng, Ứng dụng tại các cơ quan hoạch định chính sách hoặc cơ sở ứng dụng KH |
-- |
N |