MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
01546nam a2200325 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000158423 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185844.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
230908s2021 vm rb 000 0 vie d |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
9786043280951 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
202309081557 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
huelt |
Level of effort used to assign subject headings |
202309081554 |
Level of effort used to assign classification |
huelt |
-- |
202309081031 |
-- |
ngothuha |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
VNU |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
158 |
Item number |
MAL 2021 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
158 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
MAL 2021 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Maltz, Maxwell |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Tâm lý học ứng dụng : |
Remainder of title |
điều khiển tiềm thức - cách đạt được mọi điều bạn muốn / |
Statement of responsibility, etc. |
Maxwell Maltz ; Thu Hà (Dịch) |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Hồng Đức, |
Date of publication, distribution, etc. |
2021 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
495 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Tiềm thức luôn là điều bí ẩn, chỉ khi thấy ta mới tin, nhưng người khôn ngoan thì không cần thấy họ mới tin mà họ luôn cố gắng thấu hiểu, và điều khiển tiềm thức của mình để đạt được thành tựu vượt xa người khác. Cuốn sách giới thiệu và giải thích các phương pháp tập trung tâm thức nhằm xoá bỏ những rào cản tiềm thức đã ngăn chúng ta đạt được những điều mình mong muốn. Điều khiển sức mạnh tiềm thức đã giúp hàng triệu độc giả trên thế giới đạt được những mục tiêu quan trọng trong đời. |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Tâm lý học |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Tiềm thức |
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Thu Hà |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
SH |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |