MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02618nam a2200337 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000158447 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185844.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
230908s2019 vm rb 000 0 vie d |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
9786049317811 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
202309081638 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
haianh |
Level of effort used to assign subject headings |
202309081637 |
Level of effort used to assign classification |
haianh |
-- |
202309081223 |
-- |
ngothuha |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
VNU |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
378.1 |
Item number |
SEE 2019 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
378.1 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
SEE 2019 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Seemiller, Corey |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Ẩn số mang tên thế hệ Z = Generation Z goes to college / |
Statement of responsibility, etc. |
Corey Seemiller, Meghan Grace ; Vũ Khánh Thịnh dịch |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Công thương, |
Date of publication, distribution, etc. |
2019 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
266 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Một thế hệ mới đang bước chân vào cổng trường đại học. Đó chính là thế hệ Z. Họ hoàn toàn khác biệt với các thế hệ trước ở mọi khía cạnh từ động lực, phong cách học tập đến những kỹ năng và mối quan tâm xã hội. Ẩn số mang tên thế hệ Z - Gen Z @ College là bức tranh sống động về thế hệ Z, giúp các nhà giáo dục, các bậc phụ huynh, cũng như các nhà tuyển dụng có được sự thấu hiểu sâu sắc về lớp sinh viên mới này, qua đó nâng cao chất lượng giảng dạy và mang lại cho các em cơ hội phát triển tốt nhất trong tương lai. Cuốn Gen Z @ College sẽ góp phần hỗ trợ các nhà làm giáo dục, các bậc phụ huynh, các nhà tuyển dụng hiểu hơn về thế hệ Z. Gen Z @ College cũng được kỳ vọng sẽ giúp các bạn sinh viên thuộc chính thế hệ này hiểu rõ hơn về bản thân họ. Vì vào thời điểm hiện tại, một số thành viên thuộc thế hệ Z đã tốt nghiệp đại học, chúng tôi hy vọng rằng cuốn sách sẽ tiếp tục có giá trị ứng dụng trong môi trường giáo dục sau đại học. Vào thời điểm thế hệ Y (những người sinh năm 1981-1995) ở vào độ tuổi như thế hệ Z hiện nay, các chương trình đào tạo, môi trường học tập và phương pháp giảng dạy đối với giáo dục sau đại học đã được điều chỉnh theo hướng đổi mới. Thế hệ Z cũng cần phải nhận được sự quan tâm và chuẩn bị tương tự như vậy. |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Thế hệ Z |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Sinh viên đại học |
General subdivision |
Thái độ |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Giáo dục đại học |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Vũ, Khánh Thịnh |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
SH |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |