MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02627nam a2200337 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000158464 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185845.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
230908s2018 vm rb 000 0 vie d |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
9786049315268 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
202309111003 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
bactt |
-- |
202309081317 |
-- |
ngothuha |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
VNU |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
658.11 |
Item number |
NAG 2018 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
658.11 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NAG 2018 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nager, Marc |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Khởi nghiệp cuối tuần: 54 giờ để "cá chép hoá rồng" = |
Remainder of title |
Startup weekend / |
Statement of responsibility, etc. |
Marc Nager, Clint Nelsen, Franck Nouyrigat ; Dịch: Đoàn Đức Thuận, Nguyễn Linh Thảo, Nguyễn Cẩm Chi |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Công thương, |
Date of publication, distribution, etc. |
2018 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
245 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Cuốn sách đưa ra những thực tiễn tốt nhất, những bài học kinh nghiệm và các ví dụ từ những sự kiện Khởi nghiệp cuối tuần. Cuốn sách còn đưa ra những lời khuyên quan trọng để từng bước đưa ý tưởng vào thực hiện, chẳng hạn như: Học cách thuyết trình về ý tưởng trong 60 giây; Học cách tạo ra sản phẩm khả thi tối thiểu đưa doanh nghiệp tiến tới thị trường nhanh hơn; Học cách bước ra khỏi vùng an toàn khi làm việc nhóm; Hiểu được kết quả cho các công ty khởi nghiệp khi những doanh nhân và nhà sáng lập bắt đầu làm nhiều hơn, nhanh hơn; Thực hiện mô hình kinh doanh khởi nghiệp: lắng nghe, thực hiện và tinh gọn. "Startup Weekend là một hiện tượng toàn cầu đã thu hút và khuyến khích thế hệ các doanh nhân mới. Startup Weekend đã thay đổi thế giới, và cuốn sách này sẽ thay đổi cách bạn nghĩ về khởi nghiệp" - David Cohen, nhà sáng lập và CEO của TechStars "Có rất nhiều người muốn trở thành doanh nhân nhưng họ không biết làm thế nào để bắt đầu. Bạn đưa đam mê và ý tưởng vào một nhóm, một sản phẩm, và một công ty khởi nghiệp như thế nào? Startup Weekend đã trao quyền cho hàng nghìn doanh nhân trên toàn cầu khởi động những giấc mơ khởi nghiệp của họ. Nếu bạn muốn thành lập một doanh nghiệp, dừng mơ về nó và hãy làm đi - cuốn sách này có thể dạy bạn cách để thực hiện!" |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Doanh nghiệp |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Khởi nghiệp |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nelsen, Clint |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nouyrigat, Franck |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
SH |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |