Hỏi đáp về ung thư cùng bác sĩ Makoto Kondo = (Record no. 380572)

MARC details
000 -LEADER
fixed length control field 02172nam a2200325 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field vtls000158469
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field VRT
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20240802185845.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 230908s2019 vm rb 000 0 vie d
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 9786047767472
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE]
Level of rules in bibliographic description 202309111143
Level of effort used to assign nonsubject heading access points haultt
Level of effort used to assign subject headings 202309111023
Level of effort used to assign classification bactt
-- 202309081335
-- ngothuha
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency VNU
041 1# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code VN
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 616.994
Item number MAK 2019
Edition information 23
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 616.994
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) MAK 2019
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Makoto, Kondo
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Hỏi đáp về ung thư cùng bác sĩ Makoto Kondo =
Remainder of title Gan Kanja yo, Kondo Makoto wo Utagae /
Statement of responsibility, etc. Makoto Kondo ; Dịch: Đỗ Thị Minh Hòa, Nguyễn Thu Hường
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội :
Name of publisher, distributor, etc. Thế giới,
Date of publication, distribution, etc. 2019
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 337 tr.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Thông tin phổ biến nhất mà các bác sĩ thường thông báo tới bệnh nhân là khoảng thời gian sống còn lại của họ. Trước câu hỏi của bệnh nhân và người nhà bệnh nhân, "Nếu để mặc không điều trị thì tôi/người nhà của tôi còn sống thêm được bao lâu?" các bác sĩ ung thư đều không thể nói thật rằng, "Tôi chưa có kinh nghiệm về việc đó" mà chỉ đưa ra câu trả lời về thời gian sống còn lại nếu bệnh nhân chấp nhận điều trị. Quãng thời gian ấy thường rất ngắn: chỉ từ nửa năm tới một năm. Chính việc điều trị là nguyên nhân khiến nó trở nên ngắn như vậy. Thế nhưng, bệnh nhân và người nhà lại không hề mảy may nghi ngờ mà chỉ thành tâm tiếp nhận nó. Và cứ thế, họ bị cuốn vào công cuộc điều trị ung thư. Cuốn sách này ra đời để khuyến khích bệnh nhân và người nhà đưa ra quyết định dựa trên phán đoán và động não của chính họ sau khi tham khảo ý kiến bác sỹ, chứ không hoàn toàn phụ thuộc vào lời khuyên hay chẩn đoán của bác sỹ.
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Ung thư
General subdivision Điều trị
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Đỗ, Thị Minh Hòa
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Thu Hường
900 ## - LOCAL FIELDS
a True
925 ## - LOCAL FIELDS
a G
926 ## - LOCAL FIELDS
a 0
927 ## - LOCAL FIELDS
a SH
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Giáo trình
Holdings
Withdrawn status Lost status Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Cost, normal purchase price Total checkouts Full call number Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT Hòa Lạc Phòng DVTT Hòa Lạc P.DVTT Hòa Lạc 2 - Kho tham khảo 08/09/2023 999999.99   616.994 MAK 2019 63240004523 01/07/2024 01/07/2024 Sách, chuyên khảo, tuyển tập