MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03036nam a2200337 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000158471 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185845.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
230908s2021 vm rm 000 0 vie d |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
9786047799978 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
202309081614 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
yenh |
Level of effort used to assign subject headings |
202309081610 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
-- |
202309081356 |
-- |
ngothuha |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
VNU |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
612.3 |
Item number |
END 2021 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
612.3 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
END 2021 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Enders, Giulia |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Ruột ơi là ruột : |
Remainder of title |
bí mật của một thế giới bị lãng quên / |
Statement of responsibility, etc. |
Giulia Enders ; Minh hoạ: Jill Enders ; Nguyễn Ngọc Tú dịch |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Thế giới, |
Date of publication, distribution, etc. |
2021 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
349 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Ruột ơi là Ruột mời gọi chúng ta khám phá một trong những cơ quan phức tạp nhất, quan trọng nhất và có thể nói là diệu kỳ nhất trong cơ thể, nơi cư trú của cả một thế giới sống động - với số lượng đông đảo gấp nhiều lần loài người cư ngụ trên Trái đất gồm các chiến binh tí hon của hệ miễn dịch và vô vàn quần thể vi sinh vật có lợi đang tích cực làm việc để nuôi sống và bảo vệ chúng ta: đường ruột. Qua cuộc hành trình của miếng bánh đi từ miệng, thực quản, dạ dày xuống ruột non, ruột già rồi dừng chân ở một luống rau nào đó, cùng những hình ảnh minh họa ngộ nghĩnh và ví dụ gần gũi, cuốn sách cung cấp những thông tin hữu ích về quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng, tầm quan trọng của vi khuẩn tốt với trẻ sơ sinh, mối liên hệ của hệ vi khuẩn đường ruột với các chứng bệnh, từ chứng bất dung nạp, chứng dị ứng, cho đến các chứng bệnh kỳ lạ mà ta tưởng chừng chẳng hề có liên quan như chứng căng thẳng, bệnh Alzheimer và cả hiện tượng tự sá Cuốn sách chắc làm thay đổi thói quen ăn uống và sinh hoạt của chúng ta, để có một đường ruột khỏe mạnh, bởi "đường ruột khỏe, cơ thể mạnh". Sự tử tế đẹp như bông hoa Bộ sách thiết thực này là kết hợp giữa những minh họa trực quan cao độ và chủ đề giáo dục trọng yếu. Tất các cuốn sách trong bộ đều có Phần câu hỏi thảo luận để hỗ trợ phụ huynh khơi gợi và dẫn dắt những cuộc trò chuyện với trẻ về cảm xúc, nỗi lo lắng, thất bại, sự tử tế, bảo vệ thân thể, bình đẳng giới và đa dạng giới, Bộ sách là công cụ giúp trẻ nói lên tiếng nói của mình và khuyến khích trẻ tham gia chủ động, tích cực vào việc học hỏi. |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Sinh lý học người |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Hệ tiêu hóa |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Enders, Jill |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Ngọc Tú |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
SH |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |