MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02692nam a2200325 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000158479 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185845.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
230908s2021 vm rb 000 0 vie d |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
9786043334074 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
202309110955 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
haultt |
Level of effort used to assign subject headings |
202309110857 |
Level of effort used to assign classification |
haultt |
-- |
202309081413 |
-- |
ngothuha |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
VNU |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
371.3943 |
Item number |
ROS 2021 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
371.3943 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
ROS 2021 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Rosie Nguyễn |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Trên hành trình tự học / |
Statement of responsibility, etc. |
Rosie Nguyễn |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Hội nhà văn, |
Date of publication, distribution, etc. |
2021 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
322 tr. |
505 ## - FORMATTED CONTENTS NOTE |
Formatted contents note |
Bằng giọng văn tự sự tâm tình, Rosie Nguyễn kể lại những chiêm nghiệm của cô trên hành trình tự học, từ một nhân viên văn phòng trở thành một tác giả sách và người làm hoạt động phát triển thanh niên. Tự biết không hề có mẫu số chung cho việc học, cô chọn phản tư lại hành trình của chính mình, với những thành công, thất bại, và nhiều lát cắt cuộc sống của một người đam mê và thiết tha với việc học. Tự học với Rosie là không phải là tự học mình ên, mà là tự mình định hướng và làm chủ việc học của bản thân, biết rằng chính mình sẽ là người chịu trách nhiệm lớn nhất trong việc lèo lái con thuyền học tập và hành trình trưởng thành cho đến hết đời. Tự học, không chỉ là học hỏi kiến thức và mài giũa kỹ năng, mà còn là hành trình tìm lại quá khứ để hiểu thêm về lịch sử gia đình và cội rễ của đời mình, soi rọi những tổn thương thơ ấu đã bị vùi lấp bao năm, là việc nhìn nhận lại cách mà mình được nuôi dưỡng, để làm lành với cha mẹ, và dần dần tiến tới việc chữa lành cái phần thơ trẻ trong mình. Tự học còn là tự giáo dục bản thân để hướng tới cái phần tốt nhất trong mình, đúng như tinh thần về sự học của UNESCO, "Learning to know, learning to do, learning to live together, learning to be". Trên Hành Trình Tự Học, do vậy, là một quyển sách về tinh thần học tập suốt đời, xem cuộc sống như một trường học lớn, nơi mỗi trải nghiệm đều là một cơ hội để học tập, lớn lên, và tiến dần tới phiên bản tốt nhất trong mình. |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Học tập |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Tự học |
650 00 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Giáo dục học |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
SH |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |