Con người và tự nhiên trong văn xuôi Việt Nam sau năm 1975 từ góc nhìn phê bình sinh thái / (Record no. 380916)
[ view plain ]
000 -Trường điều khiển | |
---|---|
01172nam a22002777a 4500 | |
005 - Thời gian thao tác lần cuối với biểu ghi | |
20240904091014.0 | |
008 - Trường có độ dài cố định -- Thông tin chung tài liệu | |
240826s |||||||| |||||||||||vie|d | |
020 ## - Số sách chuẩn quốc tế ISBN | |
Số ISBN | 9786040369987 |
040 ## - Thông tin cơ quan biên mục | |
Cơ quan biên mục gốc | LIB.UNETI |
Quy tắc mô tả | AACR2 |
041 ## - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của chính văn | vie |
044 ## - Mã nước xuất bản/Sản xuất | |
Quốc gia xuất bản/cấp phát mã số thực thể | VN |
082 04 - Ký hiệu phân loại DDC | |
Lần xuất bản DDC | 23 |
Chỉ số DDC | 895.92209 |
Chỉ số Cutter | TR-N |
100 1# - Tiêu đề chính -- Tên cá nhân | |
Họ tên cá nhân | Trần, Thị Ánh Nguyệt |
245 10 - Nhan đề chính | |
Nhan đề chính | Con người và tự nhiên trong văn xuôi Việt Nam sau năm 1975 từ góc nhìn phê bình sinh thái / |
Thông tin trách nhiệm | Trần Thị Ánh Nguyệt, Lê Lưu Oanh |
250 ## - Thông tin lần xuất bản | |
Lần xuất bản | Tái bản lần 1 |
260 ## - Địa chỉ xuất bản | |
Nơi xuất bản | Hà Nội: |
Nhà xuất bản | Giáo dục Việt Nam, |
Năm xuất bản | 2024 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Độ lớn/Số trang | 259 tr. |
Kích thước, khổ cỡ | cm |
520 ## - Tóm tắt/Chú giải | |
Giới thiệu về lý thuyết phê bình sinh thái trên thế giới và Việt Nam. Trình bày khuynh hướng văn xuôi sinh thái Việt Nam sau 1975, cảm hứng phê phán từ điểm nhìn sinh thái và kiến lập cảm quan đạo đức sinh thái | |
650 00 - Tiêu đề bổ sung chủ đề -- Thuật ngữ chủ đề | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh | Văn học Việt Nam |
Đề mục con chung | Lý luận và phê bình |
650 00 - Tiêu đề bổ sung chủ đề -- Thuật ngữ chủ đề | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh | Nghiên cứu văn học |
Phân mục địa lý | Việt Nam |
650 00 - Tiêu đề bổ sung chủ đề -- Thuật ngữ chủ đề | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh | Văn xuôi sinh thái |
Phân mục địa lý | Việt Nam |
700 1# - Tiêu đề bổ sung -- Tên cá nhân | |
Họ tên cá nhân | Lê, Lưu Oanh |
911 ## - Người biên mục sơ lược | |
Người biên mục | Loanmh |
912 ## - Người biên mục chi tiết | |
Người biên mục chi tiết | Hoàng Yến |
942 ## - Định dạng tài liệu (KOHA) | |
Nguồn phân loại | Dewey Decimal Classification |
Kiểu tài liệu (Koha) | Sách, chuyên khảo, tuyển tập |
Ngày ghi mượn cuối | Số lần ghi mượn | Số lần gia hạn | Đăng ký cá biệt | Cập nhật lần cuối | Số bản sao | Ngày áp dụng giá thay thế | Kiểu tài liệu | Trạng thái mất tài liệu | Nguồn phân loại | Trạng thái hư hỏng | Không cho mượn về | Trạng thái lưu thông | Thư viện sở hữu | Thư viện lưu trữ | Kho tài liệu | Ngày bổ sung |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
08/11/2024 | 8 | 1 | 02040007621 | 08/11/2024 | 1 | 26/08/2024 | Sách, chuyên khảo, tuyển tập | Dewey Decimal Classification | Sẵn sàng lưu thông | Trung tâm Thư viện và Tri thức số | Phòng DVTT Tổng hợp | Kho Nhân văn tham khảo | 26/08/2024 |