000 | 01234nam a2200385 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000040619 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802173055.0 | ||
008 | 101206s1968 vm rb 000 0 vie d | ||
035 | _aVNU030049184 | ||
039 | 9 |
_a201608231158 _byenh _c201502080002 _dVLOAD _c201404250431 _dVLOAD _y201012062246 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 | 1 | 4 |
_a895.9228 _bKHO 1968 _214 |
090 |
_a895.9228 _bKHO 1968 |
||
094 | _a84(1)7-49 | ||
245 | 0 | 0 |
_aKhông còn đường nào khác : _bhồi ký của bà Nguyễn Thị Định |
250 | _aTái bản | ||
260 |
_aH. : _bPhụ nữ, _c1968 |
||
300 | _a304 tr. | ||
500 | _aNguyễn Thị Định (15 tháng 3 năm 1920 - 26 tháng 8 năm 1992), còn gọi là Ba Định) (bí danh Bích Vân, Ba Tấn, Ba Nhất và Ba Hận [1]); là nữ tướng đầu tiên của Quân đội Nhân dân Việt Nam. | ||
600 | 1 |
_aNguyễn, Thị Định, _d1920-1992 |
|
653 | _aHồi ký | ||
653 | _aVăn học Việt Nam | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aTrương Kim Thanh | ||
912 | _aP.T.Xuân | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | _av-D0/03882-85 | ||
928 | _abVV-M2/15764-65 | ||
942 | _1 | ||
999 |
_c301329 _d301329 |