000 | 04161nam a2200721 p 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000043892 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802173126.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU040052599 | ||
039 | 9 |
_a201809051129 _bnhantt _c201809051129 _dnhantt _c201809051129 _dnhantt _c201809051128 _dnhantt _y201012062335 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQG00.14 | ||
082 |
_a308 _bTR-T 2002 |
||
090 |
_a308 _bTR-T 2002 |
||
100 | 1 |
_aTrịnh, Trí Thức, _d1950- |
|
245 | 1 | 0 |
_aCác hội quần chúng không chính thức ở một số địa phương ngoại thành Hà Nội - Thực trạng và những vấn đề đặt ra đối với quản lý xã hội cấp cơ sở : _bĐề tài NCKH. QG00.14 / _cTrịnh Trí Thức |
246 | _aInformal public organizations in some places at Hanoi suburb-real situation and problems to commune social management. | ||
260 |
_aH. : _bĐHQGHN, _c2002 |
||
300 |
_a76 tr. + _ePhụ Lục |
||
520 | _aChương 2: Mối quan hệ giữa hội quần chúng không chính thức với các tổ chức khác. | ||
520 | _aChương 3: Ảnh hưởng của các hội quần chúng không chính thức đến đời sống xã hội ở các cơ sở: một số vấn đề đặt ra và giải pháp | ||
520 | _aChương1: Tính chất và hoạt động của các hội quần chúng không chính thức ở cơ sở ngoại thành Hà Nội hiện nay. | ||
520 | _aĐề tài nghiên cứu những nội dung chính sau: | ||
650 | 0 | _aChính trị | |
650 | 0 | _aHà Nội | |
650 | 0 | _aHội quần chúng | |
650 | 0 | _aQuản lý xã hội | |
650 | 0 | _aTổ chức quần chúng | |
650 | 0 | _aSociology. | |
650 | 0 | _aSustainable development. | |
700 | 1 |
_aBùi, Thanh Quất, _d1941- |
|
700 | 1 |
_aDương, Văn Duyên, _d1950- |
|
700 | 1 | _aHoàng, Xuân Phú | |
700 | 1 |
_aNguyễn, Hàm Giá, _d1944- |
|
700 | 1 |
_aNguyễn, Hữu Vui, _d1937- |
|
700 | 1 | _aNguyễn, Kim Thanh | |
700 | 1 |
_aTrần, Ngọc Liêu, _d1960- |
|
700 | 1 |
_aTống, Văn Chung, _d1957-2012 |
|
710 | _aBan Dân vận trung ương (Vụ công tác đoàn thể) | ||
710 | _aBan Tuyên giáo và Ban Dân vận Thanh uỷ Hà Nội. | ||
710 | _aBan Tuyên giáo và ban Dân vận 5 huyện ngoại thành Hà Nội: Đông Anh, Sóc Sơn, Gia Lâm, Thanh Trì, Từ Liêm. | ||
710 | _aBan Tổ chức - CB Chính phủ nay là Bộ Nội vụ (Vụ phi chính phủ) | ||
710 | _aTrung ương Hội Nông dân Việt Nam | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aĐinh Lan Anh | ||
912 | _aHoàng Thị Hoà | ||
914 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _16 | ||
951 | _aĐHQG | ||
953 | _a2000-2001 | ||
954 | _a60.000.000 VNĐ | ||
955 | _aQua khảo sát thực trạng tổ chức, hoạt động của các hội quần chúng không chính thức và thực trạng lãnh đạo, quản lý các hội này ở một số địa phương ngoại thành Hà Nội; ảnh hưởng của chúng đến sự ổn định, phát triển xã hội ở địa phương, trên cơ sở đó đề xuất một số giải pháp, kiến nghị nhằm định hướng lãnh đạo, quản lý tốt hơn các hội này, phát huy mặt tích cực của quần chúng trong đời sống xã hội cấp cơ sở, góp phần ổn định và phát triển xã hội, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp đổi mới đất nước. | ||
959 | _aKết quả của đề tài có thể được triển khai thành chuyên đề giảng dạy cho sinh viên ngành Quản lý xã hội. | ||
959 | _aKết quả nghiên cứu của đề tài sẽ là tài liệu tham khảo trong việc nghiên cứu và giảng dạy các môn học, các chuyên đề có liên quan đến quản lý xã hội nói chung và quản lý xã hội cấp cơ sở ở nông thôn nói riêng. | ||
959 | _aMột công trình nghiên cứu dày 157 trang. | ||
961 |
_aĐHKHXH&NV _bKhoa Triết học |
||
999 |
_c302936 _d302936 |