000 | 02235nam a2200433 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000058517 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802173428.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU050067743 | ||
039 | 9 |
_a201502080318 _bVLOAD _y201012070300 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQG.02.03 | ||
082 |
_a378 _bNG-V 2005 |
||
090 |
_a378 _bNG-V 2005 |
||
100 | 1 |
_aNguyễn, Văn Vỵ, _d1943- |
|
245 | 1 | 0 |
_aPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý đào tạo của khoa công nghệ theo công nghệ hướng tới đối tượng : _bĐề tài NCKH. QG.02.03 / _cNguyễn Văn Vỵ |
260 |
_aH. : _bĐHQGHN, _c2005 |
||
300 | _a123 tr. | ||
520 | _aNêu thực trạng về quản lý đào tạo ở một số trường Đại học và Khoa Công nghệ. Mô tả hoạt động nghiệp vụ: quản lý chương trình đào tạo, tuyển sinh đầu vào, tổ chức thi và quản lý điểm, lập thời khoá biểu và theo dõi giảng dạy, quản lý công tác tốt nghiệp . Từ đó phân tích, thiết kế hệ thống quản lý đào tạo của khoa Công nghệ bằng công nghệ đối tượng trên môi trường tích hợp với công cụ CASE. Tiến hành thử nghiệm cài đặt một số chương trình, triển khai công nghệ mới, thực hiện đào tạo đội ngũ cán bộ nhằm phục vụ thiết thực việc giảng dạy những môn học mới. | ||
653 | _aCông nghệ hướng đối tượng | ||
653 | _aKhoa Công nghệ | ||
653 | _aQuản lý giáo dục | ||
653 | _aQuản lý đào tạo | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aHoàng Yến | ||
912 | _aTrương Kim Thanh | ||
913 | _aĐinh Lan Anh | ||
914 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _16 | ||
951 | _aĐHQG | ||
954 | _a60.000.000 VNĐ | ||
959 | _aHai chương trình thử nghiệm về đào tạo có thể đưa vào triển khai sử dụng. Một số thử nghiệm về công cụ và môi trường phát triển phần mềm hiện đại phục vụ công tác đào tạo | ||
961 | _aĐHCN | ||
999 |
_c312772 _d312772 |