000 | 01843nam a2200397 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000058531 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802173428.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU050067757 | ||
039 | 9 |
_a201801261135 _bhaianh _c201502080319 _dVLOAD _y201012070300 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQN.01.16 | ||
082 |
_a445 _bVU-N 2004 |
||
090 |
_a445 _bVU-N 2004 |
||
100 | 1 | _aVũ, Thị Ngân | |
245 | 1 | 0 |
_aPhạm trù thời thể tiếng Pháp và tiếng Việt : _bĐề tài NCKH. QN.01.16 / _cVũ Thị Ngân |
260 |
_aH. : _bĐHNN, _c2004 |
||
300 | _a119 tr. | ||
520 | _aXác định và phân loại các yếu tố góp phần tạo dựng ý nghĩa ngữ pháp thời thể của các dạng thức động từ tiếng Pháp. Phân tích mô hình hành chức của ba thời hiện tại, quá khứ kép và tương lai đơn giản của thức Trực thái cách. Đồng thời phân tích mô hình hành chức của các phó từ "depuis", "déjà", "encore". Từ đó hệ thống các giá trị nghĩa của ba thời này trong mối quan hệ tương tác với ngữ cảnh và đặc biệt với các phó từ trên. Nghiên cứu về cách tri nhận thời của người Việt và nghiên cứu hành chức, vai trò và ý nghĩa của bộ ba "đã", "đang" và "sẽ" trong phát ngôn tiếng Việt | ||
650 | 0 |
_aTiếng Pháp _xNgữ pháp |
|
700 | 1 | _aNguyễn, Thị Ổn | |
700 | 1 |
_aPhan, Thị Tình, _d1951- |
|
900 | _aTrue | ||
911 | _aTrần Thị Thanh Nga | ||
912 | _aTrương Kim Thanh | ||
913 | 1 | _aĐinh Lan Anh | |
914 | 1 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
|
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _16 | ||
951 | 1 | _aĐHQG | |
961 | 1 | _aĐHNN | |
999 |
_c312778 _d312778 |