000 | 02202nam a2200409 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000058538 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802173428.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU050067764 | ||
039 | 9 |
_a201504270118 _bVLOAD _c201502080319 _dVLOAD _y201012070300 _zVLOAD |
|
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQT.02.03 | ||
082 |
_a363.7 _bVU-T 2003 |
||
090 |
_a363.7 _bVU-T 2003 |
||
100 | 1 |
_aVũ, Quyết Thắng, _d1945- |
|
245 | 1 | 0 |
_aNhững khó khăn và thuận lợi trong việc áp dụng các công cụ kinh tế vào công tác quản lý môi trường ở Việt Nam và đề xuất giải pháp khắc phục : _bĐề tài NCKH. QT.02.03 / _cVũ Quyết Thắng |
260 |
_aH. : _bĐHKHTN, _c2003 |
||
300 |
_a92 tr. + _ePhụ lục |
||
520 | _aNghiên cứu các công cụ kinh tế được áp dụng trong quản lý môi trường và kinh nghiệm của các nước trên thế giới về vấn đề này. Đồng thời nêu những thuận lợi khó khăn của việc áp dụng các công cụ kinh tế vào thực tế ở Việt Nam. Đưa ra một số kiến nghị liên quan đến việc áp dụng các công cụ kinh tế trong quản lý môi trường ở Việt Nam như: Thuế, phí và lệ phí, quỹ môi trường | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aTrần Thị Thanh Nga | ||
912 | _aTrương Kim Thanh | ||
914 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _16 | ||
951 | _aĐHQG | ||
953 | _a1/2003 - 12/2003 | ||
954 | _a10.000.000 VNĐ | ||
959 | _aMột số vấn đề (hạn chế, khó khăn) trong sử dụng công cụ kinh tế ở Việt Nam hiện nay | ||
959 | _aTổng quan về công cụ kinh tế và kinh nghiệm áp dụng trong quản lý môi trường trên thế giới | ||
959 | _aĐề xuất một số giải pháp về chính sách, thể chế, giáo dục và các biện pháp cụ thể với một số công cụ kinh tế chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả của chúng trong quản lý môi trường | ||
961 |
_aĐHKHTN _bKhoa Môi trường |
||
999 |
_c312783 _d312783 |