000 | 02336nam a2200481 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000059124 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802173433.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU050068360 | ||
039 | 9 |
_a201502080326 _bVLOAD _y201012070311 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
072 | _aQG.01.13 | ||
082 |
_a338.951 _bNG-H 2003 |
||
090 |
_a338.951 _bNG-H 2003 |
||
100 | 1 |
_aNguyễn, Văn Hồng, _d1934- |
|
245 | 1 | 0 |
_aTrung Quốc hiện đại hóa, phát triển và hội nhập :Trung Quốc cải cách mở cửa - Những bài học kinh nghiệm : _bĐề tài NCKH. QG.01.13 / _cNguyễn Văn Hồng |
246 | _aChina's modernization, development and integration | ||
260 |
_aH. : _bĐHQGHN, _c2003 |
||
300 | _a109 tr. | ||
520 | _aNghiên cứu tái hiện những nét chính và tình hình kinh tế xã hội Trung Quốc trước cải cách, đặc biệt là tình hình kinh tế. Nghiên cứu lịch sử, con đường lựa chọn, cơ hội và thách thức Trung Quốc trong 10 năm cách mạng văn hoá và hỗn loạn kinh tế. Nghiên cứu tình hình kinh tế xã hội Trung Quốc từ cải cách đến nay. Nêu những đặc trưng của các giai đoạn pháp triển từ cải cách nông thôn, cải cách thành thị và đến nay là xây dựng thể chế kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa. Từ đó đưa ra nhận thức quy luật cơ bản cải cách mở cửa, phát triển tốc độ của kinh tế Trung Quốc và vấn đề tư tưởng, lý luận là chìa khoá trung tâm, quyết định cải cách thành công. Đưa ra những nhận định và những bài học liên hệ với Việt Nam | ||
653 | _aHội nhập | ||
653 | _aKinh tế | ||
653 | _aPhát triển | ||
653 | _aTrung quốc | ||
653 | _aTăng trưởng kinh tế | ||
653 | _aXã hội | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aHoàng Yến | ||
912 | _aTrương Kim Thanh | ||
913 | _aĐinh Lan Anh | ||
914 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aĐT | ||
942 | _16 | ||
951 | _aĐHQG | ||
953 | _a24 tháng | ||
954 | _a60.000.000 VNĐ | ||
961 |
_aĐHKHXH&NV _bKhoa Đông phương học |
||
999 |
_c313005 _d313005 |