000 | 01190nam a2200349 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000000036 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802173551.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU970000038 | ||
039 | 9 |
_a201502071511 _bVLOAD _c201406231128 _dyenh _c201404240101 _dVLOAD _y201012061458 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a530.41 _bVU-C 1997 _214 |
||
090 |
_a530.41 _bVU-C 1997 |
||
094 | _a22.37 | ||
100 | 1 |
_aVũ, Đình Cự, _d1936-2011 |
|
245 | 1 | 0 |
_aVật lý chất rắn / _cVũ Đình Cự |
260 |
_aH. : _bKHKT, _c1997 |
||
300 | _a462 tr. | ||
520 | _aGiới thiệu những hiện tượng chính trong vật rắn tinh thể và cơ chế vật lý của các hiện tượng đó, cũng như một số phương pháp nghiên cứu chủ yếu. Ngoài ra còn giới thiệu một số ứng dụng quan trọng của vật lý chất rắn trong công nghệ hiện đại. | ||
653 | _aVật lý chất rắn | ||
653 | _aVật rắn | ||
653 | _aVật rắn tinh thể | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aN.M.Hải | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c317171 _d317171 |