000 | 01330nam a2200373 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000000164 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802173552.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU950000178 | ||
039 | 9 |
_a201502071512 _bVLOAD _c201404240101 _dVLOAD _y201012061459 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a335.43 _bMET 1959 _214 |
||
090 |
_a335.43 _bMET 1959 |
||
094 | _a87.22 | ||
100 | 0 | _aMetviđep | |
245 | 1 | 0 |
_aNội dung và hình thức / _cMetviđep |
260 |
_aH. : _bSự thật, _c1959 |
||
300 | _a61 tr. | ||
520 | _aMối quan hệ giữa nội dung và hình thức, chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới nghiên cứu và trả lời được thật sự khoa học vấn đề đó nghĩa là nội dung và hình thức liên hệ hữu cơ với nhau, không có nội dung nào là không có hình thức và ngược lại, nội dung là chủ yếu và có tác dụng quyết định sự phát triển của hình thức. | ||
653 | _aChủ nghĩa Mác-Lênin | ||
653 | _aChủ nghĩa duy vật | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aL.B.Lâm | ||
912 | _aP.V.Riện | ||
913 | _aNguyễn Bích Hạnh | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | _aVN-ĐTr/00104 | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c317224 _d317224 |