000 | 01335nam a2200385 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000000199 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802173553.0 | ||
008 | 101206s1958 vm rb 000 0 vie d | ||
035 | _aVNU950000213 | ||
039 | 9 |
_a201712051653 _bhaianh _c201612070901 _dbactt _c201612070848 _dbactt _c201502071513 _dVLOAD _y201012061459 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 | 0 | 4 |
_a335.4112 _bCHU(2) 1958 _223 |
090 |
_a335.411 _bCHU(2) 1958 |
||
094 | _a15.1 | ||
245 | 0 | 0 |
_aChủ nghĩa duy vật biện chứng. _nTập 2 / _cCb. : G.Ph. Alexăngđrôp |
260 |
_aH. : _bSự thật, _c1958 |
||
300 | _a290 tr. | ||
520 | _aChủ nghĩa DVBC của chủ nghĩa Mác là sự giải thích khoa học duy nhất về hiện thực khách quan; Tính vật chất của thế giới và tính khách quan của quy luật phát triển của vật chất; Vật chất là tính thứ nhất và ý thức là tính thứ 2. | ||
653 | _aChủ nghĩa Mác | ||
653 | _aChủ nghĩa duy vật biện chứng | ||
653 | _aVật chất | ||
653 | _aÝ thức | ||
700 | 1 |
_aAlexăngđrôp, G.Ph, _eChủ biên |
|
900 | _aTrue | ||
911 | _aL.B.Lâm | ||
912 | _aP.V.Riện | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | 1 | _aVN-ĐTr/00061 | |
942 | _c1 | ||
999 |
_c317249 _d317249 |