000 | 01433nam a2200397 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000000218 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802173553.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU950000232 | ||
039 | 9 |
_a201502071513 _bVLOAD _c201404240100 _dVLOAD _y201012061459 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a146 _bNGA 1962 _214 |
||
090 |
_a146 _bNGA 1962 |
||
094 | _a15.1 | ||
100 | 1 | _aNgãi, Tư Kỳ | |
245 | 1 | 0 |
_aCương yếu của chủ nghĩa duy vật biện chứng / _cNgãi Tư Kỳ |
260 |
_aH. : _bSự thật, _c1962 |
||
300 | _a386 tr. | ||
520 | _aGiới thiệu một số nguyên lí của chủ nghĩa DVBC: Triết học là gì? Lịch sử triết học là lịch sử nảy mầm, ra đời và phát triển của thế giới quan duy vật khoa học, là lịch sử đấu tranh giữa hai quan điểm duy vật và duy tâm; Vật chất và ý thức; Tính quy luật biện chứng của quá trình nhận thức; Những quy luật cơ bản của phép biện chứng. | ||
653 | _aChủ nghĩa duy vật biện chứng | ||
653 | _aPhép biện chứng | ||
653 | _aTriết học | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aL.B.Lâm | ||
912 | _aP.V.Riện | ||
913 | _aHoàng Yến | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | _aVN-ĐTr/00130 | ||
928 | _aVV-D2/02208 | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c317264 _d317264 |