000 | 01243nam a2200361 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000001222 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802173609.0 | ||
008 | 101206s1964 vm rb 000 0 vie d | ||
035 | _aVNU950001260 | ||
039 | 9 |
_a201610111120 _bhaultt _c201502071526 _dVLOAD _c201404240115 _dVLOAD _y201012061508 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 | 1 | 4 |
_a551.48 _bOPS(1) 1964 _214 |
090 |
_a551.48 _bOPS(1) 1964 |
||
094 | _a26.46/47 | ||
100 | 1 | _aOpsinhicôp, A.M. | |
245 | 1 | 0 |
_aĐịa chất thuỷ văn đại cương. _nTập 1 / _cA.M. Opsinhicôp ; Ngd. : Nguyễn Kim Cương |
260 |
_aH. : _bGiáo dục, _c1964 |
||
300 | _a257 tr. | ||
520 | _aNguồn cung cấp và thành tạo nước dưới đất bao gồm các điều kiện khí tượng thuỷ văn có ảnh hưởng đến động thái và sự cân bằng nước; Cơ sở phân loại nước dưới đất; Phương pháp đo vẽ địa chất thuỷ văn. | ||
653 | _aThuỷ văn | ||
653 | _aĐịa chất | ||
700 | 1 |
_aNguyễn, Kim Cương, _eNgười dịch |
|
900 | _aTrue | ||
911 | _aL.B.Lâm | ||
912 | _aP.T.Xuân | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c318064 _d318064 |