000 | 01132nam a2200385 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000001374 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802173611.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU950001413 | ||
039 | 9 |
_a201502071528 _bVLOAD _c201404240117 _dVLOAD _y201012061509 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a529.3 _bNG-X 1968 _214 |
||
090 |
_a529.3 _bNG-X 1968 |
||
094 | _a26.3/5 | ||
100 | 1 |
_aNguyễn, Xiển, _d1907-1997 |
|
245 | 1 | 0 |
_aVì sao nên dùng dương lịch / _cNguyễn Xiển |
260 |
_aH. : _bPhổ thông, _c1968 |
||
300 | _a201 tr. | ||
520 | _aTrình bày các cơ sở khoa học để trả lời câu hỏi vì sao nên dùng dương lịch? Ưu điểm căn bản của dương lịch và những quy luật tuần hoàn của khí hậu thời tiết | ||
653 | _aDương lịch | ||
653 | _aKhí hậu | ||
653 | _aLịch | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aL.B.Lâm | ||
912 | _aP.V.Riện | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | _aVN66ĐĐ | ||
928 | _abVV-M1/03718-23 | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c318170 _d318170 |