000 | 01538nam a2200409 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000001632 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802173615.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU950001682 | ||
039 | 9 |
_a201808091648 _bhaianh _c201502071532 _dVLOAD _c201404240116 _dVLOAD _y201012061512 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a530.12 _bĐAV(1) 1972 _214 |
||
090 |
_a530.12 _bĐAV(1) 1972 |
||
094 | _a22.314 | ||
100 | 1 | _aĐavưđôp, A.N. | |
245 | 1 | 0 |
_aCơ học lượng tử. _nTập 1 / _cA.N. Đavưđôp ; Ngd. : Đặng Quang Khang |
260 |
_aH. : _bĐH và THCN, _c1972 |
||
300 | _a392 tr. | ||
520 | _aGiới thiệu lí thuyết lượng tử hoá lần thứ hai với tính cách là phương pháp nghiên cứu của các hệ gồm một số lớn các hạt đồng nhất. Đặc biệt trình bày các tư tưởng cơ bản của lí thuyết về tính siêu dẫn và siêu chảy, đưa ra khái niệm về các phương pháp lượng tử hoá, trường mêzôn, trường điện từ. | ||
650 | 0 | _aCơ học lượng tử | |
650 | 0 | _aMechanics, Applied | |
650 | 0 | _aMechatronics Engineering Technology | |
650 | 0 | _aLý thuyết lượng tử | |
650 | 0 | _aLượng tử hoá | |
650 | 0 | _aTrường elêctron | |
700 | 1 |
_aĐặng, Quang Khang, _d1935-, _eNgười dịch |
|
900 | _aTrue | ||
911 | _aL.B.Lâm | ||
912 | _aN.V.Hành | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c318391 _d318391 |