000 | 01365nam a2200397 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000001871 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802173619.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU950001932 | ||
039 | 9 |
_a201502071535 _bVLOAD _c201406201458 _dyenh _c201404240124 _dVLOAD _y201012061514 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a531 _bNG-P 1979 _214 |
||
090 |
_a531 _bNG-P 1979 |
||
094 | _a22.31 | ||
100 | 1 |
_aNguyễn, Hoàng Phương, _d1927-2004 |
|
245 | 1 | 0 |
_aVật lý lý thuyết : _bCơ học / _cNguyễn Hoàng Phương |
260 |
_aH. : _bĐH và THCN, _c1979 |
||
300 | _a424 tr. | ||
520 | _aTrình bày phần kinh điển nhất của cơ lí thuyết như các hệ hình thức Lagrange, Haminton, các phép biến đổi chính tắc từ đó vận dụng vào các bài toán cơ bản như chuyển động xuyên tâm, chuyển động của chất rắn có một điểm cố định, các dao động bé.. | ||
653 | _aCơ học | ||
653 | _aLý thuyết | ||
653 | _aVật lí | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aL.B.Lâm | ||
912 | _aN.V.Hành | ||
913 | _aĐặng Tân Mai | ||
914 |
_aData KHCN _bThư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aGT | ||
942 | _c1 | ||
961 |
_aĐHTHHN _bKhoa Vật lý |
||
999 |
_c318586 _d318586 |