000 | 01325nam a2200397 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000001880 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802173619.0 | ||
008 | 101206s19uu vm rb 000 0 vie d | ||
035 | _aVNU950001941 | ||
039 | 9 |
_a201706301648 _bbactt _c201706301628 _dhaultt _c201502071535 _dVLOAD _c201404240121 _dVLOAD _y201012061515 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 | 0 | 4 |
_a530.15 _bNG-T 19?? _223 |
090 |
_a530.15 _bNG-T 19?? |
||
094 | _a22.311 | ||
100 | 1 |
_aNguyễn, Đình Trí, _d1931- |
|
245 | 1 | 0 |
_aPhương trình vật lí toán : _bDùng cho kĩ sư / _cNguyễn Đình Trí, Nguyễn Trọng Thái |
260 |
_aH. : _bĐH và THCN, _c19?? |
||
300 | _a163 tr. | ||
520 | _aNghiên cứu ba phương trình vật lí toán cơ bản là Phương trình laplace, phương trình sóng, phương trình truyền nhiệt. Đặt ra các bài toán nhằm nghiên cứu sự tồn tại của nghiệm.. | ||
653 | _aPhương trình sóng | ||
653 | _aPhương trình truyền nhiệt | ||
653 | _aPhương trình vật lí | ||
653 | _aVật lý toán | ||
700 | 1 | _aNguyễn, Trọng Thái | |
900 | _aTrue | ||
911 | _aL.B.Lâm | ||
912 | _aL.B.Lâm | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | 1 | _aVV48ĐL | |
942 | _c1 | ||
999 |
_c318592 _d318592 |