000 | 01550nam a2200433 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000005926 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802173712.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU970006305 | ||
039 | 9 |
_a201502071636 _bVLOAD _c201404240204 _dVLOAD _y201012061543 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a895.92281 _bPH-H 1972 _214 |
||
090 |
_a895.92281 _bPH-H 1972 |
||
094 | _a84(1)5-44 | ||
100 | 1 |
_aPhạm, Đình Hổ, _d1768-1839 |
|
245 | 1 | 0 |
_aTang thương Ngẫu Lục / _cPhạm Đình Hổ ; Ngd. : Nguyễn Án, Ngô Văn Triện |
260 |
_aH. : _bVăn học, _c1972 |
||
300 | _a171 tr. | ||
500 | _aTang thương ngẫu lục (chữ Hán: 桑滄偶錄, nghĩa là "ghi chép tình cờ trong cuộc bể dâu") là tập ký bằng chữ Hán do đôi bạn thân là Phạm Đình Hổ và Nguyễn Án cùng hợp soạn vào khoảng Lê mạt-Nguyễn sơ, tức khoảng cuối thế kỷ 18 đến đầu thế kỷ 19 tại Việt Nam. | ||
653 | _aTạp văn | ||
653 | _aVăn học Việt Nam | ||
700 | 0 |
_aTrúc Khê, _engười dịch |
|
700 | 1 |
_aNguyễn, Án, _engười dịch |
|
700 | 1 |
_aNgô, Văn Triện, _engười dịch |
|
900 | _aTrue | ||
911 | _aN.T.Chiến | ||
912 | _aN.V.Hành | ||
913 | 1 | _aTrịnh Thị Bắc | |
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | 1 | _aVN-ĐV/04064,04110,08327-28 | |
928 | 1 |
_aVV-D2/03500 _bVV-M2/04366-67,10992 |
|
928 | 1 | _abVV-M4/05729-32 | |
942 | _c1 | ||
999 |
_c321378 _d321378 |