000 | 01445nam a2200409 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000009596 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802173812.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU980010124 | ||
039 | 9 |
_a201808031110 _bhaianh _c201502071714 _dVLOAD _c201404240249 _dVLOAD _y201012061618 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a621.3 _bPH-Đ 1995 _214 |
||
090 |
_a621.3 _bPH-Đ 1995 |
||
094 | _a32.94 | ||
100 | 1 | _aPhan, Trường Định | |
245 | 1 | 0 |
_aMạch điện cơ bản trong máy ghi hình / _cPhan Trường Định |
260 |
_aH. : _bKHKT, _c1995 |
||
300 | _a100 tr. | ||
520 | _aGiới thiệu những nguyên tắc chung nhất của kỹ thuật thu phát tín hiệu, video; mô tả kết cấu tổng thể của máy VRC; Nguyên lý hoạt đông cơ bản trong máy VRC. Các mạch mẫu đưa ra làm ví dụ trong sách này là những mạch điện trong một số máy VRC hiện đang được sử dụng khá phổ biến ở nước ta | ||
650 | 0 | _aMáy ghi hình | |
650 | 0 | _aMechatronics Engineering Technology | |
650 | 0 | _aSemiconductors | |
650 | 0 | _aMạch điện | |
650 | 0 | _aTín hiệu Video | |
900 | _aTrue | ||
911 | _aP.T.Xuân | ||
912 | _aP.Ty Ty | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 |
_aVV-D1/00084-85 _bVV-M1/00045-47 |
||
928 | _aVV-D5/283-84 | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c324523 _d324523 |