000 | 01372nam a2200409 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000009648 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802173813.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU980010179 | ||
039 | 9 |
_a201504200928 _byenh _c201502071715 _dVLOAD _c201404240249 _dVLOAD _c201304051525 _dhoant_tttv _y201012061619 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a895.92208 _bTON(10B) 1997 _214 |
||
090 |
_a895.92208 _bTON(10B) 1997 |
||
094 | _a84(1)4z43 | ||
245 | 0 | 0 |
_aTổng tập văn học Việt Nam. _nTập 10 B / _cCb. : Đặng Đức Siêu |
260 |
_aH. : _bKHXH, _c1997 |
||
300 | _a449 tr. | ||
520 | _aGiới thiệu thơ văn bằng chữ Nôm của các nhà văn Việt nam còn gọi là kẻ sĩ viết trong khoảng thời gian cuối thế kỷ 17 đến đầu thế kỷ 18 như: Phạm Quý Thích, Nguyễn Du, Hồ Xuân Hương, Nguyễn Hành,... | ||
653 | _aChữ Nôm | ||
653 | _aTổng tập Văn học | ||
653 | _aVăn học Việt Nam | ||
700 | 1 |
_aĐặng, Đức Siêu, _echủ biên |
|
900 | _aTrue | ||
911 | _aP.T.Xuân | ||
912 | _aN.H.Trang | ||
913 | 1 | _aHoàng Thị Hòa | |
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | 1 |
_aVV-D2/332-33 _bVV-M2/381-84 |
|
928 | 1 | _aVV-D4/2775-76 | |
928 | 1 | _aVV-D5/424-25 | |
942 | _c1 | ||
999 |
_c324571 _d324571 |