000 | 01223nam a2200385 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000009664 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802173814.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU980010199 | ||
039 | 9 |
_a201502071715 _bVLOAD _c201404240250 _dVLOAD _y201012061619 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a004.1 _bSAL 1992 _214 |
||
090 |
_a004.1 _bSAL 1992 |
||
094 | _a22.19 | ||
094 | _a32.973 | ||
100 | 1 | _aSalomaa, A. | |
245 | 1 | 0 |
_aNhập môn tin học lý thuyết tính toán và các Ôtômát / _cArto Salomaa; Ngd.: Nguyễn Xuân My |
260 |
_aH. : _bKHKT, _c1992 |
||
300 | _a404 tr. | ||
520 | _aCung cấp một số kiến thức về một số chủ đề toán học trung tâm của tin học lý thuyết; Tính tính được và các hàm đệ quy, các ngôn ngữ hình thức và các ôtômat, độ phức tạp tính toán và mật mã học. | ||
653 | _aLý thuyết tính toán | ||
653 | _aTin học | ||
653 | _aÔtômát | ||
700 | 1 | _aNguyễn, Xuân My | |
900 | _aTrue | ||
911 | _aP.T.Xuân | ||
912 | _aP.T.Xuân | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c324584 _d324584 |