000 | 01323nam a2200397 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000014404 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802183944.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU980020818 | ||
039 | 9 |
_a201502071817 _bVLOAD _c201404240352 _dVLOAD _y201012061705 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _avn | ||
082 |
_a398.209594 _bNG-P 1976 _214 |
||
090 |
_a398.209594 _bNG-P 1976 |
||
094 | _a82.3(54La)-638 | ||
095 | _a8N(441) | ||
100 | 1 | _aNguyễn, Đình Phúc | |
245 |
_aXú-Pha-Xít và lời nói giao duyên Lào / _cNguyễn Đình Phúc |
||
260 |
_aH. : _bKHXH , _c1976 |
||
300 | _a323tr. | ||
520 | _aGiới thiệu vài nét về con người và đất nước Lào; Về nghệ thuật lời nói giao duyên của trai gái Lào qua xú pha xít. Là những câu tục ngữ, thành ngữ, ngạn ngữ, ca dao có vần dễ nhớ dùng để khuyên răn, phê phán, thổ lộ tình cảm... của người Lào. | ||
653 | _aLào | ||
653 | _aNghệ thuật dân gian | ||
653 | _aVăn học dân gian | ||
900 | _aTrue | ||
912 | _aN.M.Ngọc | ||
913 | _aĐinh Lan Anh | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | _aV-D0/02557 | ||
928 |
_aVL-D2/00141 _bVL-M2/00029-31 |
||
942 | _c1 | ||
999 |
_c327877 _d327877 |