000 | 01411nam a2200385 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000014641 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802183946.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU960021545 | ||
039 | 9 |
_a201502071820 _bVLOAD _c201404240348 _dVLOAD _y201012061707 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a791.4 _bSAD 19?? _214 |
||
090 |
_a791.4 _bSAD 19?? |
||
094 | _a85.35z73 | ||
100 | 1 | _aSadoul, G. | |
245 | 1 | 0 |
_aLịch sử điện ảnh thế giới / _cG. Sadoul ; Ngd. : Bành Bảo |
260 |
_a[H.] : _bNgoại văn, _c19?? |
||
300 | _a506 tr. | ||
520 | _aGồm 27 chương và phần phụ lục giới thiệu về lịch sử điện ảnh thế giới, chia thành những giai đoạn sau: Sự phát minh (1832-1895). Những người đi tiên phong (1895-1908). Điện ảnh trở thành một nghệ thuật (1908-1918). Nghệ thuật phim câm (1918-1930). Buổi đầu của phim nói (1928-1945). Thời kì hiện đại (1945-1962) và các phần nghiên cứu các nền điện ảnh Mỹ. | ||
653 | _aLịch sử điện ảnh | ||
653 | _aThế giới | ||
653 | _aĐiện ảnh | ||
700 | 0 |
_aBành Bảo, _eNgười dịch |
|
900 | _aTrue | ||
911 | _aL.B.Lâm | ||
912 | _aT.K.Thanh | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | 0 | _aVL147ĐS | |
942 | _c1 | ||
999 |
_c327994 _d327994 |