000 | 01279nam a2200373 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000016959 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802183954.0 | ||
008 | 101206s1958 vm rb 000 0 vie d | ||
035 | _aVNU960023941 | ||
039 | 9 |
_a201711140918 _byenh _c201611151443 _dhaultt _c201502071847 _dVLOAD _c201404240416 _dVLOAD _y201012061726 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 | 0 | 4 |
_a576.82 _bBU-Đ 1958 _223 |
090 |
_a576.8 _bBU-Đ 1958 |
||
094 | _a28.021 | ||
100 | 1 |
_aBùi, Huy Đáp, _d1919-2004 |
|
245 | 1 | 0 |
_aĐác Uyn với lý luận tiến hoá / _cBùi Huy Đáp |
260 |
_aH. : _bVăn hoá , _c1958 |
||
300 | _a336 tr. | ||
520 | _aTóm tắt những điều kiện lịch sử đầu thế kỉ 19 ở nước Anh đã đẻ ra lí luận tiến hoá; Nội dung của lí luận tiến hoá của Đac Uyn, tác dụng của lí luận đó trong khoa sinh vật học và cuộc tranh luận hiện nay về một số vấn đề của Đac Uyn. | ||
653 | _aHọc thuyết Đac Uyn | ||
653 | _aNguồn gốc loài | ||
653 | _aTiến hoá | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aL.B.Lâm | ||
912 | _aL.B.Lâm | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | _aVV-D1/02246-47 | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c328367 _d328367 |