000 | 01154nam a2200385 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | vtls000017212 | ||
003 | VRT | ||
005 | 20240802183957.0 | ||
008 | 101206 000 0 eng d | ||
035 | _aVNU960024231 | ||
039 | 9 |
_a201502071850 _bVLOAD _c201404240425 _dVLOAD _y201012061728 _zVLOAD |
|
040 | _aVNU | ||
041 | _avie | ||
044 | _aVN | ||
082 |
_a895.922332 _bNA-C 1964 _214 |
||
090 |
_a895.922332 _bNA-C 1964 |
||
094 | _a83.3(1)7-4 | ||
100 | 0 |
_aNam Cao, _d1917-1951 |
|
245 | 1 | 0 | _aTác phẩm của Nam Cao |
260 |
_aH. : _bGiáo dục, _c1964 |
||
300 | _a115 tr. | ||
490 | _aTác phẩm chọn lọc dùng trong nhà trường | ||
520 | _aGiới thiệu tiểu sử, sự nghiệp văn chương của NAm Cao và trích , giới thiệu 5 truyện ngắn của ông đó là Lão Hạc, Chí Phèo, smống mòn, ở rừng và đôi mắt. | ||
653 | _aTruyện | ||
653 | _aVăn học Việt Nam | ||
900 | _aTrue | ||
911 | _aQ.M.Bình | ||
912 | _aT.T.Hoa | ||
913 | _aTrịnh Thị Bắc | ||
925 | _aG | ||
926 | _a0 | ||
927 | _aSH | ||
928 | _aVV-D2/03494 | ||
942 | _c1 | ||
999 |
_c328517 _d328517 |